Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "NCKH Members" các nội dung bạn quan tâm.

Đặc điểm dịch tễ học, lâm sàng, cận lâm sàng bệnh lý túi mật qua 248 trường hợp phẫu thuật cắt túi mật nội soi

nckh
Thông tin nghiên cứu
Loại tài liệu
Bài báo trên tạp chí khoa học (Journal Article)
Tiêu đề
Đặc điểm dịch tễ học, lâm sàng, cận lâm sàng bệnh lý túi mật qua 248 trường hợp phẫu thuật cắt túi mật nội soi
Tác giả
Thái Nguyên Hưng; Trương Đức Tuấn
Năm xuất bản
2023
Số tạp chí
1A
Trang bắt đầu
297-302
ISSN
1859-1868
Tóm tắt

NC hồi cứu trên 248 trường hợp phẫu thuật nôi soi (PTNS) cắt túi mật với 3 mục tiêu: 1. Mô tả đặc diểm dịch tễ học bệnh lý túi mật. 2. Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh lý túi mật. 3. Kết quả PTNS cắt túi mật. Đối tượng và phương pháp NC: Tất cả những BN không phân biệt tuổi, giới, được PTNS cắt túi mật do bệnh lý túi mật tại BV Đại học Y HN (tiêu chuẩn loại trừ là BN ung thư túi mật). + Phương pháp NC: Mô tả hồi cứu. Thời gian 2008-2011. - Kết quả NC: Có 248 BN đủ tiêu chuẩn, Nữ 165, Nam 83, tuổi TB là 51,4±14,3, nghề làm ruộng 19,4%, trí thức và nghề khác 80,6%, Số BN ở thành thị 70,2%, Nông thôn 29,8%. Có 11,7% có bệnh nội khoa phối hợp. Triệu chứng lâm sàng (LS): 100% đau DSP,14,1% sốt. 7,3% túi mật căng to, 8,5% phản ứng DSP, Murphy (+) 6,5%. BC tăng 16,1%, Bilirubin tăng: 13,7%. Siêu âm bụng (SA): 90,0% sỏi túi mật,10,0% VTM không do sỏi. Mổ cấp cứu do VTM cấp 10,0%. Mổ phiên 90,0%. Thời gian mổ: 58,2±20,7 thời gian nằm viện: 5,02±2,36 ngày. Không có BN tử vong. Biến chứng chủ yếu là nhiễm trùng và chảy máu chân trocart. Kết luận: 1. Đặc điểm dịch tễ học: Tuổi TB 51,4±14,3, Nữ chiếm 66,5%, nam chiếm 33,5%,trí thúc và nghề khác 80,6%, nghề nông 19,4%, Thành thị 70,2%, nông thôn 29,8%. 2. Đặc điểm lâm sàng - cân lâm sàng: 11,7% có bệnh nội khoa phối hợp, Đau DSP 100%, sốt 7,3% túi mật căng to 8,5%, Murphy (+) 6,5%. BC tăng 16,1%, 90% viêm túi mật do sỏi, 10% viêm túi mật không do sỏi. 3. Kết quả phẫu thuật: 90,0% mổ phiên PTNS cắt túi mật, 10,0% mổ cấp cứu. Tỷ lệ chuyển mổ mở 24,0% với mổ cấp cứu (6 BN), 0,9% với mổ phiên (2 BN). Nguyên nhân chủ yếu do chảy máu, tổn thương đường mật chính, viêm dính, cấu trú giải phẫu không rõ. Thời gian mổ 58,2±20,7, Thời gian nằm viện: 5,02±2,36. Không có tử vong. Biến chứng chủ yếu là chảy máu và nhiễm trùng chân trocart 3,2%).

Abstract

Evaluation of Epidemiology of cholelithiasis, gallstones cholecystitis and also acaculous cholecystitis. Cliniacal and paraclinical feature of gallstonecholecystitis and accaculous cholecystitis. The results of laparoscopique cholecystectomy in 248 patients. Patient and method: Restrospective study. Time: 2008-2011. Result: There were 248 patients, female were 165 patiens (66,5%), male were 83 patients (33,5%), mean age was 51,4±14,3 (range 20-89 years old). Profession: farmer was 19,2%, others occupations: 80,2%. Burgher were 70,2%, native village were 29,8%. Concomitant chronic disease was 11,4%. Symptoms: pain in right upper quadrant was 100%, fever in 7,3%. Murphy's Sign positive in 6,5%. Abdominal ultrasound revealed the gallstones in 90,0%, acalculous gallbladder in 10%, thickness of the gallblader wall more than 3mm in 6,9%, pericholesystic fluid in 6,5%. Urgent laparoscopique cholecystectomy were perfomed in 10,0%, elective procedure were held in 90,0%, conversion to open surgery in 8 patients (of them, 6 conversions in urgent operration). The reason to coversion were mainly due to bleeding, adhesive to surrounding tisues and injury to common bile duct.The average operation time was: 58,2±20,7 minutes. The average hospital stays was 5,02±2,36 (Range 2-15 days). There was no death per and post operation. Complication were bleeding and suppuration of trocar site (8 patients, 3,2%). Coclusion: We cocluded that 1. Epidemiology: Mean age was 51,4±14,3; There were 66,5% female, 33,5% male, farmer 19,2%, othes 80,2%. Burgher were 70,2%, native village were 29,8%. Concomitant chronic disease was 11,4%. 2. Clinical and paraclinical feature: Symptoms: pain in right upper quadrant was 100%, fever in 7,3%. Murphy's Sign positive in 6,5%. + Abdominal ultrasound revealed the gallstones in 90,0%, acalculous gallbladder in 10%, thickness of the gallblader wall more than 3mm in 6,9%, pericholesystic fluid in 6,5%. 3. Surgical management: Urgent laparoscopique cholecystectomy were perfomed in 10,0%, elective procedure were held in 90,0%, conversion to open surgery in 8 patients (3,2%). +The average operation time was: 58,2±20,7 minutes. The average hospital stays was 5,02±2,36 (Range 2-15 days). + There was no death per and post operation. Complications were bleeding and suppuration of trocar site (8 patients, 3,2%).