
Xác định tỷ lệ nhiễm Helicobacter pylori và một số yếu tố liên quan. Kết quả cho thấy tuổi trung bình 56,5 ± 16,23. Nữ là 56,1% (nam 43,9%). Tiền sử 56,1% đau nhức khớp; hút thuốc 31,7%; uống rượu bia 26,5% và có thói quen ăn chua, cay 58,5%.Thời gian mắc bệnh là 4,6 ± 3,31 năm (01-13 năm). Đau thượng vị 85,4%; Ợ chua 78%; mệt mỏi 34,1%; buồn nôn 56,1%; nôn ra máu 12,2% và đầy bụng, chán ăn 70,7%. Nội soi viêm 70,7%; loét 22%; u 2,2% và 4,9% trào ngược dạ dày thực quản. Có 14,6% HP (+). Yếu tố gia đình nhiễm HP tăng 2,42 lần (KTC 95% 3,57-16,34). Nam nhiễm HP cao gấp 3 lần nữ (KTC 95% 4,83-18,65).
To determine Helicobacter pylori infection rate and some related factors. Results Average age was 56.5 ± 16.23 years. Female occupied 56.1% (male 43.9%). History 56.1% with joint pain; smoking 31.7%; drink alcohol 26.5% and a habit of eating sour, spicy food 58.5%. Duration of infection is 4.6 ± 3.31 years (01-13 years). Epigastric pain 85.4%; Heartburn 78%; fatigue 34.1%; nausea 56.1%; hematemesis 12.2% and bloating, anorexia 70.7%. Endoscopy inflammation 70.7%; ulcer 22%; tumor 2.2% and 4.9% gastroesophageal reflux. 14.6% HP (+). The family factor affected by HP increased HP infection rate 2.42 times (95% CI 3.57-16.34). Men have 3 times more HP infection rate than women (95% CI 4.83-18.65).
- Đăng nhập để gửi ý kiến