
Xác định kích thước thận bình thường của trẻ em từ 6 – 10 tuổi trên phim chụp cắt lớp vi tính (CLVT) và mối tương quan với một số chỉ số nhân trắc. Đối tượng: 100 trẻ từ 6 – 10 tuổi, không có bệnh lý về thận – tiết niệu. Mỗi nhóm tuổi có 10 nam và 10 nữ. Phương pháp: Mô tả cắt ngang. Kết quả: Một số chỉ số trung bình kích thước thận (cm) trên phim CLVT. 6 tuổi: Thận phải: Nam (dài: 7,31 ± 0,42; rộng: 3,46 ± 0,18; dày: 3,13 ± 0,12). Nữ (dài: 7,30 ± 0,36; rộng: 3,46 ± 0,18; dày: 3,16 ± 0,13). Thận trái: Nam (dài: 7,85 ± 0,28; rộng: 3,67 ± 0,15; dày: 3,21 ± 0,18). Nữ (dài: 7,44 ± 0,29; rộng: 3,67 ± 0,15; dày: 3,05 ± 0,19). 7 tuổi: Thận phải: Nam (dài: 8,42 ± 0,36; rộng: 3,30 ± 0,14; dày: 3,21 ± 0,13). Nữ (dài: 8,15 ± 0,27; rộng: 3,30 ± 0,14; dày: 3,16 ± 0,17). Thận trái: Nam (dài: 8,98 ± 0,30; rộng: 3,72 ± 0,16; dày: 3,15 ± 0,10). Nữ (dài: 8,20 ± 0,43; rộng: 3,45 ± 0,17; dày: 3,16 ± 0,13). 8 tuổi: Thận phải: Nam (dài: 8,46 ± 0,27; rộng: 3,56 ± 0,16; dày: 3,26 ± 0,18). Nữ (dài: 8,07 ± 0,27; rộng: 3,54 ± 0,18; dày: 3,24 ± 0,14). Thận trái: Nam (dài: 79,1±3,6; rộng: 3,79 ± 0,19; dày: 3,45 ± 0,14).Nữ (dài: 8,52 ± 0,23; rộng: 3,75 ± 0,18; dày: 3,40 ± 0,15). 9 tuổi: Thận phải: Nam (dài: 8,44 ± 0,24; rộng: 3,75 ± 0,17; dày: 3,25 ± 0,15). Nữ (dài: 8,17 ± 0,28; rộng: 3,82 ± 0,21; dày: 3,26 ± 0,16). Thận trái: Nam (dài: 9,16 ± 0,33; rộng: 4,03 ± 0,17; dày: 3,38 ± 0,18). Nữ (dài: 8,83 ± 0,34; rộng: 3,86 ± 0,17; dày: 3,38 ± 0,16). 10 tuổi: Thận phải: Nam (dài: 8,67 ± 0,28; rộng: 3,96 ± 0,13; dày: 3,3 ± 0,18). Nữ (dài: 8,67 ± 0,28; rộng: 3,82 ± 0,15; dày: 3,27 ± 0,15). Thận trái: Nam (dài: 9,19 ± 0,26; rộng: 4,24 ± 0,17; dày: 3,75 ± 0,16). Nữ (dài: 8,61 ± 0,29; rộng: 3,97 ± 0,17; dày: 3,76 ± 0,17). Có mối tương quan tuyến tính thuận giữa chiều dài thận phải và tuổi, chiều cao, cân nặng với hệ số tương quan lần lượt là r = 0,67, r = 0,80, r = 0,78 (p < 0,001). Chiều dài thận trái cũng có mối tương quan tuyến tính thuận với tuổi, chiều cao, cân nặng theo hệ số tương quan lần lượt là r = 0,66, r = 0,79, r = 0,77 (p<0,001). Kết luận: Các chỉ số kích thước thận ở trẻ nam lớn hơn trẻ nữ, thận trái lớn hơn thận phải và tăng dần theo tuổi. Các chỉ số kích thước thận có mối tương quan tuyến tính thuận với tuổi, chiều cao và cân nặng của trẻ.
To determine normal kidney sizes incomputed tomography(CT) imagesand correlation among some kidney sizes with age, height, weight inchildren from 6 to 10 years old. Subject: 100 children from 6 to 10 years old without renal diseases. There are 10 boys and 10 girls in one age group children. Method: Cross-sectional study. Results: Kidney sizes (cm) in CT images: 6 years old: Right kidney: Boy (length: 7,31 ± 0,42; width: 3,46 ± 0,18; thickness: 3,13 ± 0,12). Girl (length: 7,30 ± 0,36; width: 3,46 ± 0,18; thickness: 3,16 ± 0,13).Left kidney: Boy (length: 7,85 ± 0,28; width: 3,67 ± 0,15; thickness: 3,21 ± 0,18). Girl (length: 7,44 ± 0,29; width: 3,67 ± 0,15; thickness: 3,05 ± 0,19). 7 years old: Right kidney: Boy (length: 8,42 ± 0,36; width: 3,30 ± 0,14; thickness: 3,21 ± 0,13). Girl (length: 8,15 ± 0,27; width: 3,30 ± 0,14; thickness: 3,16 ± 0,17).Left kidney: Boy (length: 8,98 ± 0,30; width: 3,72 ± 0,16; thickness: 3,15 ± 0,10). Girl (length: 8,20 ± 0,43; width: 3,45 ± 0,17; thickness: 3,16 ± 0,13). 8 years old: Right kidney: Boy (length: 8,46 ± 0,27; width: 3,56 ± 0,16; thickness: 3,26 ± 0,18). Girl (length: 8,07 ± 0,27; width: 3,54 ± 0,18; thickness: 3,24 ± 0,14).Left kidney: Boy (length: 79,1±3,6; width: 3,79 ± 0,19; thickness: 3,45 ± 0,14).Girl (length: 8,52 ± 0,23; width: 3,75 ± 0,18; thickness: 3,40 ± 0,15). 9 years old: Right kidney: Boy (length: 8,44 ± 0,24; width: 3,75 ± 0,17; thickness: 3,25 ± 0,15). Girl (length: 8,17 ± 0,28; width: 3,82 ± 0,21; thickness: 3,26 ± 0,16).Left kidney: Boy (length: 9,16 ± 0,33; width: 4,03 ± 0,17; thickness: 3,38 ± 0,18). Girl (length: 8,83 ± 0,34; width: 3,86 ± 0,17; thickness: 3,38 ± 0,16). 10 years old: Right kidney: Boy (length: 8,67 ± 0,28; width: 3,96 ± 0,13; thickness: 3,3 ± 0,18). Girl (length: 8,67 ± 0,28; width: 3,82 ± 0,15; thickness: 3,27 ± 0,15).Left kidney: Boy (length: 9,19 ± 0,26; width: 4,24 ± 0,17; thickness: 3,75 ± 0,16). Girl (length: 8,61 ± 0,29; width: 3,97 ± 0,17; thickness: 3,76 ± 0,17). Right kidney length and age, height, weight has the positive correlation with r = 0,67, r = 0,80, r = 0,78 (p < 0,001). Left kidney length and age, height, weight has the positive correlation withr=0,66, r=0,79, r = 0,77 (p<0,001). Conclusions: Kidney sizes in boy were bigger than girl, left kidneys were bigger than right kidneys and increase according to age. Kidney sizes correlated with age, height, weight.
- Đăng nhập để gửi ý kiến