
Thuốc chống đông kháng vitamin K ngày càng được sử dụng nhiều trong điều trị và dự phòng huyết khối. Tuy nhiên, các nguy cơ biến chứng liên quan đến việc sử dụng thuốc chống đông chính là lý do dẫn đến bệnh nhân thường xuyên phải nhập viện. Trong khi đó, kiến thức của bệnh nhân về vitamin K có ảnh hưởng đến bảo đảm hiệu quả và an toàn khi điều trị. Do đó, chúng tôi tiến hành nghiên cứu này với hai mục tiêu mô tả thực trạng kiến thức và phân tích một số yếu tố liên quan đến kiến thức về sử dụng thuốc thuốc chống đông của bệnh nhân đang sử dụng vitamin K tại Viện Tim mạch Việt Nam. Nghiên cứu tiến hành trên 132 bệnh nhân, 53% nam và 36% nữ, tuổi trung bình là 59,12, trẻ nhất là 19 tuổi và già nhất là 89 tuổi. Điểm AKT (Anticoagulation Knowledge Tool) trung bình là 9,58 ± 5,045, trong đó 70% bệnh nhân có kiến thức kém, chỉ 1% có kiến thức tốt. Kiến thức kém có liên quan đến trình độ học vấn và thời gian sử dụng thuốc (với p < 0,05). Như vậy, kiến thức của bệnh nhân về vitamin K trong nghiên cứu này chưa đủ để bảo đảm hiệu quả và an toàn trong điều trị.
Vitamin K antagonists (VKAs) are now widely used for the treatment and prevention of thromboembolism. However, complications associated with the use of VKAs are one of the causes that lead to frequent hospitalization. Meanwhile, the patients’ knowledge of VKAs has influence on the effectiveness and safety of the treatment. Therefore, we conducted this study with two objectives to describe the current state of patients’ anticoagulation knowledge and analyze related factors of patients using VKAs at Vietnam National Heart Institute. The study was conducted on 132 patients, 53% male and 36% female; average age was 59.12; youngest was 19 years old and oldest was 89 years old. The average AKT (Anticoagulation Knowledge Tool) score was 9.58 ± 5.045, of which 70% of patients with poor knowledge, only 1% had good knowledge. Poor knowledge was related to education level and duration of VKAs administration with p < 0.05. Patients’ knowledge about VKAs in this study was not sufficient to ensure the efficacy and safety of treatment.
- Đăng nhập để gửi ý kiến