
M tả thực trạng kháng thuốc lao hàng một ở bệnh nhân lao phổi quản lý tại ệnh viện Phổi Hải Phòng từ 2018 đến 2019. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu trên 455 bệnh nhân lao phổi (327 bệnh nhân lao mới và 128 bệnh nhân lao tái trị) điều trị tại bệnh viện từ 2018 đến 2019 trong đó có 176 bệnh nhân lao kháng thuốc. Kết quả: nghiên cứu cho thấy tỉ lệ kháng thuốc của bệnh nhân lao phổi là 38,7% (lao tái trị 63,3%; lao mới là 29,1%). a kháng thuốc (MDR) chiếm 12,1% (lao mới là 4,9%; lao tái trị là 30,5%). Trong số bệnh nhân kháng thuốc, tỉ lệ kháng streptomycin (SM) là 84,1%; kháng isoniazid (INH) là 72,2%; kháng rifampicin (RMP) là 35,8% và kháng ethambutol (EM ) là 26,7%. ệnh nhân lao phổi kháng RMP có 87,3% đa kháng thuốc. Kết luận: Tỉ lệ kháng thuốc ở bệnh nhân lao phổi là 38,7% và đa kháng thuốc chiếm 12,1%. Tình trạng kháng thuốc và đa kháng thuốc hay gặp ở những bệnh nhân đã có tiền sử điều trị lao.
Our study aimed to describe the first line TB drug resistance among pulmonary TB patients at Haiphong Lung Hospital during 2018-2019 period. Subjects and methods: The restrospective study conducted among 455 pulmonary tuberculosis (TB) patients treated at Haiphong Lung Hospital from 2018 to 2019 (327 new cases and 128 previously treated cases), of which, 176 cases was drug resistant. Results: The study showed that the propotion of drug resistance among pulmonary TB patients was 38.7% (29.1% among new cases and 63.3% in previously treated cases). Multi drug resistance (MDR) accouted for 12.1% (in new TB cases were 4.9% and in previously treated cases were 30.5%). Among TB resistance patients, the propotion of streptomycin (SM) resistance was 84.1%, isoniazid (INH) resistance 72.2%, rifampicin (RMP) resistance 35.8%, and ethambutol (EMB) resistance accouting for 26.7%. The pulmonary TB patients with RMP resistance had MDR in 87.3%. Conclusions: The propotion of drug resistance among pulmonary TB patients was 38.7% and MDR accouting for 12.1%. The drug resistance and MDR was common in patients with TB treatment in history.
- Đăng nhập để gửi ý kiến