
Gen MICA mã hóa cho phân tử MICA đóng vai trò như các phối tử cho thụ thể NKG2D kích thích sinh miễn dịch. Sự biểu hiện của MICA có thể gây ra bởi cảm ứng “stress” ở các tế bào bị biến đổi ác tính hoặc nhiễm virus. Đã có các nghiên cứu chứng minh mối liên quan giữa SNP rs2596542 trên gen MICA với nguy cơ mắc ung thư vòm họng, ung thư biểu mô tế bào gan do virus viêm gan C và virus viêm gan B. Tuy nhiên chưa có nghiên cứu nào được thực hiện trên bệnh nhân u lympho. Mục tiêu: Nghiên cứu này nhằm mục đích xác định SNP rs2596542 trên gen MICA và nguy cơ mắc u lympho. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu được thực hiện trên 100 bệnh nhân được chẩn đoán mắc u lympho và 100 người tình nguyện khỏe mạnh. Alen của SNP rs2596542 được xác định bằng kỹ thuật realtime PCR. Kết quả: Nghiên cứu đã xác định được tỷ lệ phân bố alen của SNP rs2596542C/T trên gen MICA ở bệnh nhân u lympho lần lượt là 29,5% T và 70,5% C; tỷ lệ phân bố kiểu gen là 53% CC; 35% CT và 12% TT. Nghiên cứu không tìm thấy sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa tỉ lệ kiểu gen và alen của SNP rs2596542 ở 2 nhóm bệnh và nhóm chứng.
The MICA gene encodes for MICA molecule, acts as ligands for the immunogenic NKG2D receptor. The expression of MICA can be caused by inducing “stress” in cells that are malignantly transformed or infected with viruses. Several studies have investigated the relationship between SNP rs2596542 on MICA gene and the risk of nasopharyngeal cancer, hepatocellular carcinoma caused by hepatitis C virus and hepatitis B virus. However, no studies have been performed on patients with lymphoma. Objectives: Identification of SNP rs2596542 on MICA gene and the risk of lymphoma. Materials and methods: This study determined the allele frequency of SNP rs2596542C/T on MICA gene in lymphoma patients was 29.5% T, 70.5% C, respectively; genotype distribution is 53% CC, 35% CT and 12% TT, respectively. However, no statistical significance was observed between genotype and allele frequency of SNP rs2596542 in the patient and control group.
- Đăng nhập để gửi ý kiến