Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "NCKH Members" các nội dung bạn quan tâm.

Xây dựng phương pháp phân tích định lượng hàm lượng cefuroxime trong bột pha hỗn dịch zinat 125mg bằng phương pháp HPLC

nckh
Thông tin nghiên cứu
Loại tài liệu
Bài báo trên tạp chí khoa học (Journal Article)
Tiêu đề
Xây dựng phương pháp phân tích định lượng hàm lượng cefuroxime trong bột pha hỗn dịch zinat 125mg bằng phương pháp HPLC
Tác giả
Huỳnh Tân
Năm xuất bản
2018
Số tạp chí
02
Trang bắt đầu
74-80
ISSN
2615-9015
Tóm tắt

Bài báo trình bày quá trình xây dựng và thẩm định phương pháp HPLC với đầu dò PDA định lượng cefuroxime trong bột pha hỗn dịch zinat 125mg. Phương pháp HPLC với đầu dò PDA, cột C18 pha đảo, pha động gồm methanol – dung dịch amoni dihydrogen phosphat 0,2M theo tỉ lệ (3862; vv) tốc dộ dòng 1ml/phút, bước sóng phát hiện 278nm. Khảo sát tính tương thích của hệ thống sắc ký cho thấy hệ số phân giải giữa Cefuroxim axetil diasteroisomer B và Cefuroxim axetil diasteroisomer A trong dung dịch chuẩn ≥1,5 (3,734). Hệ số phân giải giữa Cefuroxim axetil diasteroisomer B và Cefuroxim axetil delta – 3 isomer≥1,5 (2,530). Số đĩa lý thuyết đối với Cefuroxim axetil diasteroisomer A>3000 (9532,2), %RSD các lần tiêm lặp lại không quá 2,0%. Cefuroxim axetil diasteroisomer B 0,95. Cefuroxim axetil diasteroisomer A 1,05. Tính đặc hiệu Độ lệch thời gian lưu của mẫu chuẩn và mẫu thử 0,066%. Độ lặp lại hàm lượng mẫu trong khoảng 90% ÷ 115%, với %RSD = 0,11<2%. Độ đúng của phương pháp trong khoảng 98,97% ÷ 100,51% . Theo tiêu chuẩn của USP34 thì độ ổn định của thuốc bột cefuroxime, tính tương thích của hệ thống sắc ký, tính tuyến tính, tính đặc hiệu, độ lặp lại, độ dung đạt yêu cầu phân tích.

Abstract

This paper presents the process of developing and validating the HPLC method with PDA detector for the determination of cefuroxime in zinnat suspension 125mg. Under the conditions of reverse phase C18 column, mobile phase consisting of methanol - 0.2M ammonium dihydrogen phosphate solution (3862; v/v respectively), and flow rate 1ml.min-1, the detector wavelength is 278nm. Examination of chromatographic system compatibility showed the resolution coefficient between Cefuroxime Acetyl Diasteroisomer B and Cefuroxime Acetyl Diasteroisomer A in standard solution is higher than or equal to 1.5 (3.734). The resolution factor between Cefuroxime axetil diasteroisomer B and Cefuroxime axetil delta-3 isomer is higher than or equal to 1.5 (2.530). The number of theoretical plates for Cefuroxime axetil diasteroisomer A>3000 (9532.2) with % RSD repeated repeat doses not more than 2.0%. Cefuroxime axetil diastereoisomer B 0.95. Cefuroxime axetil diasteroisomer A 1.05. Specificity Time deviation of sample and sample 0.066%. Repeatability Sample content is in the range of 90% to 115%, with % RSD = 0.11 <2%. The correctness of the method is in the range of 98.97% to 100.51%. In accordance with USP34 standards, the stability of cefuroxime powder, the compatibility of the chromatography system, linearity, specificity, repetition, and the correctness meet the desired level of analysis.