
Đánh giá nguy cơ thuyên tắc mạch trên bệnh cao tuổi được phẫu thuật tại bện viện Hữu Nghị. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả tiến cứu, 100 bệnh nhân ≥ 60 tuổi, phẫu thuật tại bệnh viện Hữu Nghị. Kết quả: Tuổi trung bình trong nghiên cứu là 76,25 ± 7,53. Tỷ lệ bệnh nhân nam là 81,0%. Bệnh lý mạn tính trước mổ: Tăng huyết áp 44,9%, Đái tháo đường 33,4% Rôi loạn chuyển hóa lipid 31,0% Bệnh lý ung thư 31,5%. Thời gian phẫu thuật 119,03 ± 55,57 phút. Thời gian gây mê 163,6 ± 45,93 phút. Phẫu thuật tiêu hóa chiếm 35,3%. Phẫu thuật ung thư dạ dày chiếm 42,25% trong bệnh lý ung thư. Điểm Padua ≥4 là 38,8%. Yếu tố nguy cơ tắc mạch: ung thư tiến triển 26,2%, tiền sử huyết khối 14,9%, suy tim hoặc suy hô hấp có tỷ lệ gặp 41,9% và nhiễm khuẩn cấp gặp 15,8%. Điểm caprini là 6,03 ± 1,27 (3-15 điểm), điểm Caprini 5-6 chiếm 49,2%. Tỷ lệ tắc mạch được chẩn đoán chung là 2,4%, trong nhóm nguy cơ cao là 6,2%, đông máu nội mạc rải rác ở nhóm nguy cơ cao là 3,45%. Kết luận: Điểm Caprini trung bình trong nghiên cứu là 6,03 ± 1,27 điểm Caprini 5-6 chiếm 49,2%. Tỷ lệ điểm Padua ≥ 4 là 38,8%. Tỷ lệ các yếu tố nguy cơ gây tắc mạch: ung thư 26,2%, tiền sử huyết hối tĩnh mạch là 2,9%, tuổi >70 là 79,1%, suy tim và suy hô hấp là 41,9%, nhiễm khuẩn cấp là 15,8%. Tỷ lệ tắc mạch chung được chẩn đoán trong nghiên cứu là 2,4% và 6,4% ở nhóm nguy cơ cao.
Evaluate the risk of thromboembolism in elderly patients undergoing surgery at Huu Nghi Hospital. Subjects and methods: Prospective descriptive study, 100 patients ≥ 60 years old, operated at Huu Nghi hospital. Results: Mean age was 76.25 ± 7.53 years. The proportion of male patients is 81.0%. Chronic diseases before surgery: Hypertension 44.9%, Diabetes 33.4%, lipid metabolism disorders 31.0%, Cancer 31.5%. Average surgery time was 119.03 ± 55.57 minutes. Average anesthesia time was 163.6 ± 45.93 minutes. Digestive surgery accounts for 35.3%. Stomach cancer surgery accounts for 42.25% of cancer diseases. Padua score ≥4 is 38.8%. Risk factors for embolism: advanced cancer in 26.2%, history of thrombosis in 14.9%, heart failure or respiratory failure in 41.9%, and acute infection in 15.8%. Caprini score is 6.03 ± 1.27 (3-15 points), caprini score 5-6 accounts for 49.2%. The overall rate of diagnosis of thromboembolism was 2.4%, in the high-risk group it was 6.2%, and disseminated intravascular coagulation in the high-risk group was 3.45%. Conclusion: The average caprini score in the study was 6.03 ± 1.27 points, caprini scores 5-6 accounting for 49.2%. The rate of Padua score ≥ 4 is 38.8%. The rate of risk factors for thromboembolism: cancer is 26.2%, history of venous thromboembolism is 2.9%, age > 70 is 79.1%, heart failure and respiratory failure is 41.9%, acute infection is 15.8%. The overall rate of diagnosis of thromboembolism was 2.4% and 6.4% in the high-risk group.
- Đăng nhập để gửi ý kiến