
Nghiên cứu 41 bệnh nhân (BN) đứt dây chằng chéo trước (DCCT) khớp gối được chẩn đoán và điều trị tại Bệnh viện E từ tháng 3/2021 đến tháng 4/2022 cho thấy: Tuổi trung bình: 36,02. Nam: 68,3%, nữ:27,7%. Tai nạn giao thông 65,9%. Chân phải:53,7%, chân trái: 44,3%. Thời gian từ khi chấn thương đến khi điều trị > 3 tuần: 70,7%. Lâm sàng: lỏng gối: 90,2%; đau: 87,8%; khó khăn lên xuống cầu thang: 65,9%; sưng gối: 51,2%; tràn dịch: 68,3%; ngăn kéo trước: 95,1%; Lachman: 92,7%; McMurray: 41,4%; điểm Lysholm trung bình: 60,88. Hình ảnh cộng hưởng từ (MRI): giảm sức căng/mất liên tục: hoàn toàn:52,7%, bán phần: 46,3%; đụng dập, phù nề: 41,5%; tụ dịch, tràn máu: 87,7%; phù tuỷ xương: 34,1%; rách sụn chêm: 46,3%. Kết quả điều trị: tại thời điểm ra viện: đau:70,7%; vết mổ: khô: 56,1% chảy dịch: 43,9%, quá trình theo dõi: điểm Lysholm trung bình: 86,95, biến chứng: tê bì, rát mặt sau đùi: 2,44%.
: Study on 41 patients with anterior cruciate ligament rupture diagnosed and treated at E Hospital from March 2021 to April 2022 showed: Mean age: 36.02, Male: 68.3%, female: 27.7%. Traffic accidents: 65.9%. Right foot: 53.7%, left foot: 44.3%. Timefrom injury to treatment > 3 weeks: 70.7%. Clinical: loose knee: 90.2%; pain: 87.8%; difficulty going up and down stairs: 65.9%; knee swelling: 51.2%; effusion: 68.3%; front drawer: 95.1%; Lachman: 92.7%; McMurray: 41.4%; average Lysholm score: 60.88. Magnetic resonance imaging (MRI): decompression/intermittent: complete: 52.7%, partial: 46.3%; contusion, edema: 41.5%; hematoma-hemorrhage: 87.7%; bone marrow edema: 34.1%; meniscus tear: 46.3%. Treatment results: pain relief upon discharge: 70.7%; incision: dry: 56.1% drainage: 43.9%, infection: 0, after follow-up: mean Lysholm score: 86.95, complications: numbness, burning behind the thigh: 2.44%.
- Đăng nhập để gửi ý kiến