Website được thiết kế tối ưu cho thành viên chính thức. Hãy Đăng nhập hoặc Đăng ký để truy cập đầy đủ nội dung và chức năng. Nội dung bạn cần không thấy trên website, có thể do bạn chưa đăng nhập. Nếu là thành viên của website, bạn cũng có thể yêu cầu trong nhóm Zalo "NCKH Members" các nội dung bạn quan tâm.

Đặc điểm dịch tễ học, lâm sàng và cận lâm sàng viêm túi thừa đại tràng

nckh
Thông tin nghiên cứu
Loại tài liệu
Bài báo trên tạp chí khoa học (Journal Article)
Tiêu đề
Đặc điểm dịch tễ học, lâm sàng và cận lâm sàng viêm túi thừa đại tràng
Tác giả
Thái Nguyên Hưng; Trịnh Thành Vinh
Năm xuất bản
2023
Số tạp chí
1B
Trang bắt đầu
163-169
ISSN
1859-1868
Tóm tắt

Mô tả đặc điểm dịch tễ học (DTH), lâm sàng (LS), cận lâm sàng (CLS) bệnh viêm túi thừa đại tràng (VTTĐT). Tỷ lệ mắc bệnh VTTĐT phải, VTTĐT trái, VTTĐT phải và ĐT trái. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu (NC): + Đối tượng NC: Bệnh nhân (BN), không phân biệt tuổi giới, được chẩn đoán VTTĐT, được điều trị tại khoa phẫu thuật cấp cứu bụng, BV Việt Đức. + Phương pháp NC: Mô tả hồi cứu. + Thời gian: 1/2008-12/2013. Kết quả NC: Có 81 BN, Nam 49 BN (60,5%), nữ 32 BN (39,5%), Tuổi TB 45.14±18,5 T (16-93T). Thành thị 65,4%, nông thôn 34,6%, Trí thức 48,2%, nông dân 18,5%, nghề khác 33.3%. Triệu chứng (TC) 77,8% đau HCP, đau HCT 9,9%, đau khắp bụng 3,7%; Không TC 51,9 %,45,7% phản ứng thành bụng (PUTB), 1,2% cảm ứng phúc mạc (CUPM), 1,2% co cứng thành bụng (CCTB). Không sốt 49,4%. Sốt ≤ 38º 32,1%; Sốt > 38º 18,5%. Số BC TB 12,830 ± 3790/mm3 (6730-23720/mm3). 68/81 BN chụp CLVT; 85,3% có túi thừa. Phân bố: Túi thừa ĐT phải 77,89%, ĐT trái 12,3%,ĐT phải và trái 9,9%.Biến chứng (BC) viêm túi thừa 22,2%. Phẫu thuật(PT) 51,9%, điều trị nội 48,1%.

Abstract

Evaluation of epidemiology, clinic and para clinic feature of colon diverticulitis. The proportion of colon diverticulitis (The proportion of distribution of diverticulitis in right colon, left and sigmoid colon). Patient and method: +Retrospetive study. +Time 2008-2013. +Result: 81 patients, male 60,5%, female 39,5%, mean age: 45,14±18,5 years (range 16-93 Y), Urban area 65,4%,rural 34,6%; Occupation: intellecture: 48,2%, farmer 18,5%, others 33,3%. Symtoms: abdominal pain in right lower quadrant 77,8%, pain in left lower quadrant 9,9%, pain diffuse in 3,7%. No fever in 49,4%, fever <= 38º in 32,1%, fever > 38º in 18,5%. Leucocyte Elevation in 76,6%. Abdominal CT Scan performed in 68 patients,detected diverticulitis in 85,3%. The distribution: right colon diverrticulitis 77,8%, left colon divverticulitis 9,9%, Combination of diverticulitis right and left colon 12,3%. Surgical management 51,9%, medical 48,1%. Emmergency operation 85,7%. Laparoscopic surgery 61,9%.