
Bao gồm 53 bệnh nhân được phẫu thuật u nguyên bào tuỷ tại bệnh viện Việt Đức, có kết quả mô bệnh học, giai đoạn 9/2016 đến 9/2019. Tuổi từ 02 - 43, tuổi trung bình 13,66±11,52. Tỷ lệ Nam / Nữ = 1,52/ 1. Đau đầu gặp ở 83%. Trên cộng hưởng từ 17% nằm ở bán cầu tiểu não, 83% nằm ở thuỳ nhộng. Kích thước u 30 – 50 mm chiếm 81,13%. Điểm Karnofsky trước mổ trung bình 85,68±12,21. U mật độ mềm chiém 81,14%, giàu mạch 83%. Mức độ lấy u toàn bộ ( GTR ) 73,6%, gần toàn bộ ( NTR ) 24,52%. Tuỳ vào kích thước u mà thời gian phẫu thuật ở từng nhóm là khác nhau. Lượng máu truyền trong mổ từ 250ml tới 1050ml. Không có biến chứng sau mổ 69,86%, các biến chứng khác cũng gặp với tỉ lệ 3 – 9%. Điểm GOS sau mổ ở độ 1, 2 chiếm 83%, độ 3 chiếm 9,46%, độ 4 chiếm 7,54%. U nguyên bào tuỷ là u não ác tính độ 4 theo WHO. Kích thước khối u > 30mm, tập trung chủ yếu ở thuỳ nhộng. Kết quả GOS sau phẫu thuật ở độ 1,2 chiếm 83%, độ 3 chiếm 9,46% và độ 4 chiếm 7,54%.
Total 53 patients medulloblastoma surgery in Viet Duc hospital with histopathological results, from 9/2016 to 9/2019. Age from 02 - 43, mean age 13.66±11.52. Male/Female ratio = 1.52/1. Headache occurred in 83%. MRi, 17% in the cerebellar hemisphere, 83% in cerebella vermis. Tumor size 30 - 50 mm was 81.13%. The mean preoperative Karnofsky score was 85.68±12.21. Soft density tumors 81.14%, rich in vessels 83%. Gross Total Rececion (GTR) 73.6%, Near Total Resection (NTR) 24.52%. blood transfusion Intraoperative ranges from 250ml to 1050ml. There were no complications after surgery 69.86%, other complications were 3-9%. GOS score after surgery at grade 1 and 2 accounted was 83%, grade 3 accounted was 9.46%, grade 4 accounted was 7.54%. Medulloblastoma is a grade 4 brain tumor according to WHO. Tumor size > 30mm, almost in cerebella vermis. GOS results after surgery at grade 1,2 accounted was 83%, grade 3 was 9.46% and grade 4 was 7.54%.
- Đăng nhập để gửi ý kiến