
Nghiên cứu tần suất, các yếu tố nguy cơ và ý nghĩa tiên lượng của rối loạn chức năng tâm thu thất phải (RLCNTTTP) ở bệnh nhân người lớn được phẫu thuật tim hở. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu hồi cứu mô tả có phân tích trên bệnh nhân (BN) được phẫu thuật tim hở tại Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM từ tháng 8 năm 2019 đến tháng 5 năm 2021. Kết quả: Nghiên cứu thu nhận được 105 BN. Tỉ lệ BN có đủ cả ba thông số của RLCNTTTP chiếm 29,5%, trong khi nếu chỉ tính một thông số thì tỉ lệ cao nhất là 87,6%. Các yếu tố nguy cơ của RLCNTTTP sau mổ gồm suy giảm chức năng thất phải trước mổ, rung nhĩ, kháng đông, mức độ hở van ba lá, diện tích thất phải cuối kỳ tâm trương trước mổ. RLCNTTTP làm tăng các chỉ điểm của bệnh nặng trong giai đoạn hồi sức như thời gian sử dụng thuốc vận mạch, thời gian thở máy, thời gian nằm hồi sức và thời gian nằm viện. Kết luận: RLCNTTTP thường gặp sau phẫu thuật tim hở và có ý nghĩa tiên lượng nặng trong giai đoạn hồi sức.
Investigating the incidence, risk factors and predictive values right ventricular systolic dysfunction (RVSD) in adult patients undergoing open heart surgery. Method: Retrospective observational was conducted in adult patients undergoing open heart surgery at the Cardiovascular Center, University Medical Center Ho Chi Minh City from August 2019 to May 2021. Results: The study recruited 105 patients. Patients with 3 criteria of RVSD was of 29.5%, whereas 87.6% of patients showed reduced tricuspid annular plane systolic excursion. The independent risk factors of postoperative RVSD included preoperative RVSD, atrial fibrillation, anticoagulation therapy, tricuspid regurgitation severity, preoperative right ventricular end diastolic area. RVSD increased the severity indicators in postoperative intensive care period such as prolonged vasoactive and inotropic support time, mechanical ventilation time, intensive care and hospital stay. Conclusion: RVSD was commonly encountered in adult patients undergoing open heart surgery and indicated higher severity in postoperative period.
- Đăng nhập để gửi ý kiến