STT | TÊN ĐỀ TÀI | | |
1 | Đặc điểm hình ảnh của siêu âm và x-quang trong chẩn đoán tắc tá tràng ở trẻ sơ sinh do các nguyên nhân nội tại | | |
2 | Đánh giá hiệu quả giảm đau diệt đám rối thận tạng dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | | |
3 | Đánh giá giá trị của chụp cắt lớp vi tính hai mức năng lượng trong chẩn đoán ung thư gan nguyên phát | | |
4 | Đánh giá vai trò của siêu âm đường dẫn tinh ở bệnh nhân không có tinh trùng | | |
5 | Đánh giá kết quả đặt stent phủ đường mật qua da trong điều trị tắc mật do ung thư đường mật | | |
6 | Đánh giá hiệu quả của kỹ thuật đốt sóng cao tần nhân lành tuyến giáp trên 3 cm | | |
7 | Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩn đoán nhồi máu não giai đoạn tối cấp | | |
8 | Đánh giá kết quả của phương pháp tiêm keo sinh học qua da kết hợp với phẫu thuật trong điều trị dị dạng tĩnh mạch vùng đầu mặt cổ | | |
9 | Nghiên cứu giá trị cắt lớp vi tính đa dãy trong chẩn đoán tổn thương mạch máu ở bệnh nhân chấn thương tạng đặc | | |
10 | Nhận xét đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính và cộng hưởng từ của một số dị dạng bẩm sinh tai trong có chỉ định cấy điện cực ốc tai | | |
11 | Phân tích một số yếu tố tiên lượng sống ở bệnh nhân xuất huyết não do cao huyết áp trên cắt lớp vi tính | | |
12 | Nhận xét hình ảnh cộng hưởng từ dây thần kinh số VIII ở bệnh nhân nghe kém và điếc tiếp nhận bẩm sinh và ứng dụng điều trị | | |
13 | Nhận xét đặc điểm và hình ảnh cộng hưởng từ của thoát vị đĩa đệm thắt lưng có đối chiếu với phẫu thuật | | |
14 | Đặc điểm lâm sàng và siêu âm Doppler trước và sau đốt laser nội mạch điều trị suy tĩnh mạch hiển lớn tại Bệnh viện Bạch Mai | | |
15 | Nhận xét đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ và đánh giá kết quả sinh thiết đích trong chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt | | |
16 | Vai trò của chụp cắt lớp vi tính đa dãy lồng ngực trong đánh giá giai đoạn ung thư phổi theo phân loại AJCC phiên bản 8 | | |
17 | Giá trị cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong chẩn đoán giai đoạn ung thư cổ tử cung tại Bệnh viện Ung bướu Hà Nội | | |
18 | Nhận xét đặc điểm hình ảnh và kỹ thuật sinh thiết xuyên thành nốt đơn độc ở phổi ≤ 3 cm dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | | |
19 | Nhận xét giá trị phương pháp chọc hút kim nhỏ dưới hướng dẫn siêu âm trong chẩn đoán ung thư biểu mô tuyến giáp thể biệt hóa | | |
20 | Một số nhận xét kết quả ban đầu dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn siêu âm trong điều trị ứ nước bể thận | | |
21 | Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và vai trò của cắt lớp vi tính 256 dãy trong chẩn đoán giai đoạn ung thư thực quản | | |
22 | Nghiên cứu giá trị của cắt lớp vi tính 256 dãy trong chẩn đoán giai đoạn ung thư đại tràng | | |
23 | Đánh giá chất lượng cuộc sống của bệnh nhân sau điều trị nút mạch u cơ trơn tử cung theo bộ câu hỏi UFS-QOL | | |
24 | Đặc điểm hình ảnh và vai trò chụp cắt lớp vi tính 128 dãy tưới máu não trong chẩn đoán nhồi máu não cấp do tắc động mạch cảnh trong | | |
25 | Nhận xét hình ảnh giãn tĩnh mạch nông chi dưới trên siêu âm doppler và mối liên quan giữa lâm sàng và giãn tĩnh mạch nông chi dưới | | |
26 | Vai trò của cộng hưởng từ trong chẩn đoán và theo dõi điều trị lao não, màng não | | |
27 | Giá trị của phim Xquang chẩn đoán vỡ mâm chày theo phân loại Schatzker đối chiếu với phim cắt lớp vi tính 64 dãy | | |
28 | Nhiễm Malassezia và một số yếu tố liên quan trên bệnh nhân viêm da cơ địa | | |
29 | Đánh giá kết quả điều trị vảy nến thông thường ở da đầu bằng bôi Potriolac gel | | |
30 | Nghiên cứu mô hình bệnh da tại khu công nghiệp gang thép tỉnh Thái Nguyên | | |
31 | Xác định các chủng Malassezia và mối liên quan với đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân viêm da dầu | | |
32 | Nghiên cứu nồng độ acid uric trong huyết thanh bệnh nhân vẩy nến và mối liên quan với lâm sàng của bệnh | | |
33 | Kết quả điều trị mày đay mạn tự phát bằng Colchicine kết hợp với Desloratadin | | |
34 | Mô tả đặc điểm thương tổn rám má trên Dermoscopy | | |
35 | Hiệu quả điều trị viêm da do demodex bằng uống ivermectin kết hợp bôi metronidazole 1% | | |
36 | Nồng độ vitamin D huyết thanh và mối liên quan với bệnh mày đay mạn tính tự phát ở trẻ em | | |
37 | Mối liên quan giữa đặc điểm lâm sàng và một số tự kháng thể trong bệnh lupus ban đỏ | | |
38 | Xác định nồng độ kẽm, đồng, canxi trong huyết thanh và mối liên quan với lâm sàng ở bệnh nhân vẩy nến thể mủ toàn thân | | |
39 | Kết quả điều trị đốm nâu ánh sáng bằng laser pico giây Nd: YAG bước sóng 532 nm | | |
40 | Nghiên cứu đặc điểm Lâm sàng, cận lâm sàng và một số tự kháng thể trong bệnh xơ cứng bì khu trú | | |
41 | Phát hiện ký sinh trùng ghẻ bằng Dermoscopy | | |
42 | Kết quả xét nghiệm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp trong bệnh Schonlein-Henoch | | |
43 | Đánh giá kết quả điều trị loét miệng tái diễn bằng Colchicin | | |
44 | Đánh giá kiến thức và thực hành dự phòng đột quỵ não của người bệnh tăng huyết áp thuộc chương trình quản lý ngoại trú, khoa Khám bệnh Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa năm 2019 | | |
45 | Kiến thức, thái độ về các biện pháp tránh thai của sinh viên điều dưỡng Trường Đại học kỹ thuật y tế Hải Dương | | |
46 | Đánh giá tình trạng giấc ngủ và một số yếu tố liên quan trên bệnh nhân sau phẫu thuật cốt sống tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | | |
47 | Đánh giá chất lượng cuộc sống của bệnh nhân sau phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối toàn bộ tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
48 | Đánh giá thực trạng kiến thức và thái độ trong chăm sóc vết thương của điều dưỡng tại Bệnh viện đa khoa Phố Nối | | |
49 | Đánh giá sự hài lòng của người bệnh về quản lý đau sau phẫu thuật chi tại Bệnh viện đa khoa Đức Giang | | |
50 | Kiến thức, thái độ và một số yếu tố liên quan đến quản lý đau cho người bệnh của sinh viên trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên | | |
51 | Khả năng tự quản chăm sóc và một số yếu tố liên quan của người bệnh đang lọc máu chu kì tại Bệnh viện đa khoa Đức Giang | | |
52 | Ý định sử dụng rượu bia của sinh viên trường Cao đẳng Y tế Hà Nội và một số yếu tố liên quan | | |
53 | Sự hài lòng của phụ huynh có con dưới 5 tuổi về tiêm chủng dịch vụ tại phòng khám đa khoa trường Đại học Y tế Công cộng năm 2019 | | |
54 | Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan trên bệnh nhân ung thư đại trực tràng đã phẫu thuật có điều trị hóa chất tại Bệnh viện Ung bướu Nghệ An | | |
55 | Đánh giá tình trạng đường máu mao mạch ngay trước khởi mê ở bệnh nhân được phẫu thuật theo chương trình | | |
56 | Nhận thức về nghề nghiệp của sinh viên điều dưỡng đa khoa Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2019 | | |
57 | Đánh giá tình trạng nhiễm khuẩn tiết niệu ở bệnh nhân hồi sức thở máy có đặt thông tiểu | | |
58 | Thực trạng tuân thủ điều trị thuốc kháng vitamin K trong dự phòng tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh | | |
59 | Hành vi chuyên nghiệp của sinh viên điều dưỡng trường Cao đẳng Y tế Hà Đông và một số yếu tố liên quan năm 2019 | | |
60 | Đánh giá mức độ thành thạo một số kỹ năng cơ bản của sinh viên điều dưỡng năm thứ tư tại trường Đại học kỹ thuật y tế Hải Dương | | |
61 | Đánh giá chất lượng cuộc sống của bệnh nhân sau phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | | |
62 | Kiến thức, thái độ và thực hành báo cáo sự cố y khoa của điều dưỡng khoa lâm sàng bệnh viện đa khoa Đức Giang năm 2019 và các yếu tố liên quan | | |
63 | Stress và những yếu tố liên quan đến stress ở sinh viên điều dưỡng năm thứ hai Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông năm học 2019-2020 | | |
64 | Nhận thức và thực hành luyện tập thể dục trên bệnh nhân ung thư vú sau phẫu thuật tại Bệnh viện K | | |
65 | Đánh giá tình trạng stress trước phẫu thuật theo chương trình của người bệnh tại khoa Chấn thương chỉnh hình và Y học thể thao Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | | |
66 | Đánh giá kiến thức, thực hành tiêm Insulin của người bệnh đái tháo đường điều trị tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | | |
67 | Đánh giá hiệu quả kinh tế của Sevoflurane và Propofol dùng duy trì mê trong giai đoạn tuần hoàn ngoài cơ thể ở bệnh nhân được phẫu thuật tim hở | | |
68 | Kiến thức, thực hành của bà mẹ và kết quả chăm sóc trẻ đẻ non được áp dụng phương pháp ủ ấm da kề da tại Bệnh viện Bạch Mai | | |
69 | Thực trạng tuân thủ điều trị ARV tại phòng khám ngoại trú HIV/AIDS Trung tâm Bệnh nhiệt đới Bệnh viện Bạch Mai năm 2019 | | |
70 | Sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ thụ tinh trong ống nghiệm tại Trung tâm Hỗ trợ sinh sản và Công nghệ mô ghép Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | | |
71 | Rối loạn chức năng tình dục và một số yếu tố liên quan trên bệnh nhân ung thư cổ tử cung sau xạ trị tại bệnh viện K | | |
72 | Chất lượng cuộc sống và một số yếu tố liên quan của người bệnh ung thư phổi sau xạ trị tại Bệnh viện Phổi Trung ương năm 2019 | | |
73 | Đánh giá kết quả làm sạch đại tràng ở bệnh nhân được nội soi đại tràng toàn bộ tại Bệnh viện đa khoa Đức Giang | | |
74 | Đánh giá kiến thức và kỹ năng thực hành của điều dưỡng trong sử dụng thang điểm hôn mê Glasgow coma scale tại Trung tâm Phẫu thuật thần kinh Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức | | |
75 | Đánh giá hiệu quả của phương pháp chăm sóc thông tiểu nhiều lần trong ngày để phòng ngừa nhiễm khuẩn tiết niệu mắc phải trên người bệnh hồi sức cấp cứu | | |
76 | So sánh hiệu quả của phương pháp hút đờm kín so với phương pháp hút đờm hở trên người bệnh thở máy | | |
77 | Trầm cảm và một số yếu tố liên quan ở người chăm sóc bệnh nhân tại Bệnh viện Tâm thần ban ngày Mai Hương | | |
78 | Đánh giá kiến thức, thái độ của điều dưỡng về liệu pháp oxy bằng gọng mũi đối với bệnh nhân sau phẫu thuật và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | | |
79 | Đánh giá sự suy giảm chức năng hoạt động thị giác của bệnh nhân đục thủy tinh thể đến khám tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội sử dụng bộ công cụ VF-14 | | |
81 | Đánh giá kiến thức, thái độ và rào cản trong quản lý đau của điều dưỡng tại khoa Cấp cứu Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức năm 2019 | | |
82 | Kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống nhiễm khuẩn đường sinh sản của sinh viên năm thứ nhất Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | | |
83 | Đánh giá kiến thức, tuân thủ thực hành của điều dưỡng trước và sau đào tạo một số biện pháp dự phòng viêm phổi liên quan thở máy người bệnh phẫu thuật tim hở tại Đơn vị phẫu thuật tim mạch Bệnh viện Bạch Mai | | |
84 | Đánh giá chất lượng cuộc sống người bệnh sau ghép tim từ người cho đa tạng chết não tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức bằng công cụ SF-36 | | |
85 | Đánh giá đặc điểm vi khuẩn học và tình trạng kháng kháng sinh của các loại vi khuẩn gây viêm phổi liên quan đến thở máy tại đơn vị Hồi sức ngoại Bệnh viện Bạch Mai năm 2020 | | |
86 | Đánh giá hiệu quả giảm đau sau phẫu thuật hàm mặt của phương pháp gây tê thần kinh V dưới hướng dẫn của siêu âm | | |
87 | So sánh hiệu quả của Noradrenalin và Phenylephrin trong điều trị tụt huyết áp sau gây tê tủy sống để mổ lấy thai | | |
88 | Đánh giá tác dụng dự phòng nôn và buồn nôn của Ondansetron, Dexamethasone và Metoclopramide trong và sau mổ lấy thai dưới gây tê tủy sống | | |
89 | Đánh giá tác dụng làm giảm áp lực nội sọ của phương pháp hạ thân nhiệt nội mạch ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng | | |
90 | Đánh giá tác dụng dự phòng nôn và buồn nôn của Granisetron ở bệnh nhân sau phẫu thuật cột sống được giảm đau bằng PCA Morphin | | |
91 | Nghiên cứu sử dụng các liều phenylephrin truyền tĩnh mạch liên tục dự phòng tụt huyết áp trong gây tê tủy sống để mổ lấy thai | | |
92 | So sánh hiệu quả giảm đau sau mổ cắt tử cung hoàn toàn đường bụng bằng phương pháp gây tê cơ vuông thắt lưng với mặt phẳng cơ ngang bụng dưới hướng dẫn của siêu âm | | |
93 | So sánh hiệu quả vô cảm của phương pháp gây tê khoang cùng dưới hướng dẫn siêu âm với phương pháp gây tê khoang cùng dựa vào mốc giải phẫu trong phẫu thuật vùng dưới rốn ở trẻ em | | |
94 | Nghiên cứu tác dụng giảm đau sau mổ cắt tử cung hoàn toàn đường bụng của phương pháp gây tê mặt phẳng cơ ngang bụng dưới hướng dẫn của siêu âm | | |
95 | Đánh giá hiệu quả giảm đau trong và sau mổ của phương pháp phong bế mặt phẳng cơ dựng sống ở bệnh nhân phẫu thuật cột sống thắt lưng | | |
96 | Đánh giá hiệu quả vô cảm của phương pháp gây tê tủy sống ngoài màng cứng phối hợp để mổ lấy thai trên sản phụ có nguy cơ tụt huyết áp | | |
97 | Ứng dụng phân loại tế bào học theo hướng dẫn Papanicolaou 2019 ở bệnh nhân tràn dịch màng phổi do ung thư | | |
98 | Đặc điểm mô bệnh học và hình ảnh X-quang sarcom xương trẻ em | | |
99 | Đặc điểm giải phẫu bệnh cơ tim trên nạn nhân tử vong dương tính với chất ma túy tại Trung tâm Pháp y thành phố Hồ Chí Minh | | |
100 | Đặc điểm giải phẫu bệnh xơ vữa động mạch vành theo phân loại của Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ năm 2000 qua giám định pháp y | | |
101 | Đặc điểm mô bệnh học và sự bộc lộ các dấu ấn CK20, p53, Ki67 trong ung thư biểu mô nhú đường niệu | | |
102 | Đặc điểm máu ngoại vi và tủy xương trên bệnh nhân sốt có giảm tế bào ngoại vi tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương | | |
103 | Đặc điểm tế bào máu ngoại vi và tủy xương bệnh nhân u lympho ác tính không Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa tại Viện Huyết học-Truyền máu Trung ương | | |
104 | Đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm và kết quả điều trị ức chế miễn dịch bệnh thiếu máu tan máu tự miễn tại Trung tâm Huyết học-Truyền máu Bệnh viện Bạch Mai | | |
105 | Tình hình sử dụng máu và chế phẩm máu ở bệnh nhân chấn thương tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức năm 2019-2020 | | |
106 | Đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm trẻ sơ sinh non tháng được truyền khối hồng cầu tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
107 | Ứng dụng kỹ thuật FCM thế hệ 2 trong theo dõi tồn lưu tối thiểu bệnh đa u tủy xương | | |
108 | Ứng dụng quy trình sản xuất mẫu kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm đông máu | | |
109 | Đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm và một số đột biến gen F9 ở bệnh nhân Hemophilia B tại Viện Huyết học-Truyền máu Trung ương | | |
110 | Nghiên cứu biến đổi nồng độ ApoB, Apo A-I, tỷ số Apo B/Apo A-I huyết thanh ở bệnh nhân có bệnh lý mạch vành | | |
111 | Nghiên cứu nồng độ CEA, CA 19-9, CA 72-4 huyết thanh trước và sau điều trị bệnh ung thư dạ dày giai đoạn IV | | |
112 | Phân tích đa hình đơn nucleotid rs1801320 của gen RAD51 trên bệnh nhân ung thư biểu mô buồng trứng | | |
113 | Nghiên cứu nồng độ acid hyaluronic và procollagen type III N-terminal peptid ở bệnh nhân bệnh gan mạn tính | | |
114 | Đặc điểm kháng thể tự miễn ở bệnh nhân nhi đái tháo đường typ 1 | | |
115 | Đặc điểm, tiến triển và nguyên nhân gây tổn thương thận cấp ở bệnh nhân ngộ độc cấp | | |
116 | Các nguyên nhân thường gặp và kết quả điều trị hội chứng kháng cholinergic do ngộ độc cấp | | |
117 | Đánh giá kết quả điều trị nội khoa kết hợp thay huyết tương ở bệnh nhân đợt cấp Lupus ban đỏ hệ thống | | |
118 | Đánh giá tình trạng nhiễm khuẩn tiết niệu bệnh viện liên quan đến ống thông bàng quang ở bệnh nhân điều trị tại khoa Hồi sức tích cực | | |
119 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân bị cắn bởi ba loài rắn độc gây rối loạn đông cầm máu thường gặp | | |
120 | Nghiên cứu tình hình tăng áp lực ổ bụng ở bệnh nhân nặng cần hồi sức | | |
121 | Áp dụng bảng điểm HACOR để dự đoán kết quả thành công của thở máy không xâm nhập trong suy hô hấp cấp | | |
122 | Áp dụng thông khí không xâm nhập hỗ trợ áp lực đảm bảo thể tích (AVAPS) ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | | |
123 | Đánh giá hiệu quả lọc máu liên tục bằng màng lọc Oxiris trong phối hợp điều trị sốc nhiễm khuẩn | | |
124 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân ngộ độc cấp một số chất gây toan lactic | | |
125 | Đánh giá kết quả áp dụng kỹ thuật tim phổi nhân tạo điều trị bệnh nhân phản vệ không đáp ứng với thuốc vận mạch - cường tim liều cao | | |
126 | Kết quả điều trị nhồi máu não cấp trong 4,5 giờ đầu bằng Alteplase 0,9 mg/kg kết hợp lấy huyết khối bằng dụng cụ cơ học | | |
127 | Đánh giá sự tuân thủ và hiệu quả của gói dự phòng viêm phổi liên quan thở máy tại khoa Hồi sức tích cực Bệnh viện Bạch Mai | | |
128 | Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị bệnh nhân mắc hội chứng HELLP tại khoa Cấp cứu Bệnh viện Bạch Mai | | |
129 | Nguyên nhân, đặc điểm, diễn biến của tăng áp lực thẩm thấu huyết tương và khoảng trống áp lực thẩm thấu ở bệnh nhân ngộ độc cấp | | |
130 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của nhiễm khuẩn bệnh viện do Klebsiella pneumoniae và kết quả điều trị tại khoa Hồi sức tích cực Bệnh viện Bạch Mai năm 2019-2020 | | |
131 | Nghiên cứu áp dụng đèn soi thanh quản có video trên bệnh nhân suy hô hấp có chỉ định đặt nội khí quản cấp cứu | | |
132 | Ứng dụng xét nghiệm động học đông máu (ROTEM) trong hướng dẫn chẩn đoán và điều trị rối loạn đông máu ở bệnh nhân chảy máu sau đẻ | | |
133 | Đánh giá tình trạng nhiễm khuẩn bệnh viện ở bệnh nhân được điều trị ECMO tại Bệnh viện Bạch Mai | | |
134 | Đánh giá tình hình nhiễm khuẩn bệnh viện tại khoa Hồi sức tích cực Bệnh viện Bạch Mai năm 2019-2020 | | |
135 | Kết quả điều trị đột quỵ thiếu máu não cấp tính do tắc mạch nhỏ trong 4,5 giờ đầu bằng Alteplase tĩnh mạch liều 0,9 mg/kg | | |
136 | Xác định tỉ lệ nhiễm HIV, HBV, HCV ở bệnh nhân đến khám và điều trị tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên từ tháng 7/2019 đến tháng 6/2020 | | |
137 | Xác định đột biến trên một số vùng trọng điểm của gen G6PD ở bệnh nhân thiếu hụt enzym G6PD | | |
138 | Xác định tỷ lệ nhiễm Chlamydia trachomatis ở bệnh nhân có hội chứng tiết dịch niệu đạo, âm đạo đến khám tại Bệnh viện Da liễu Trung ương | | |
139 | Xây dựng giá trị tham chiếu của một số xét nghiệm xét nghiệm miễn dịch trên máy Roche Cobas 8000 - E801 | | |
140 | Khảo sát tình hình lưu hành và tỷ lệ mang gen kháng kháng sinh của V.parahaemolyticus phân lập từ một số đầm nuôi thủy sản và trên bệnh nhân tiêu chảy | | |
141 | Nghiên cứu một số đặc điểm đông cầm máu và xét nghiệm Rotem trên bệnh nhân ghép gan từ người cho chết não tại bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức | | |
142 | Đánh giá kết quả sàng lọc sơ sinh bệnh thiếu G6PD, suy giáp bẩm sinh, tăng sản thượng thận bẩm sinh tại Bệnh viện Nhi Trung ương | | |
143 | Hoàn thiện kỹ thuật LAMP để ứng dụng xác định nhiễm Opisthorchis viverrini trên người | | |
144 | Nghiên cứu một số chỉ số huyết học ở thai phụ nhóm máu Rh(D) âm tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương | | |
145 | Tỷ lệ nhiễm và mức độ kháng kháng sinh của Neisseria gonorrhoeae ở bệnh nhân có hội chứng tiết dịch niệu đạo, âm đạo tại 5 cơ sở y tế | | |
146 | Xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng chì máu bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử | | |
147 | Hoàn thiện quy trình sản xuất mẫu một số chủng vi khuẩn đông khô sử dụng trong kiểm tra chất lượng xét nghiệm vi sinh | | |
148 | Ứng dụng kỹ thuật Realtime PCR xác định đa hình C677T và A1298C gen MTHFR ở trẻ tự kỷ | | |
149 | Nghiên cứu một số chỉ số đông cầm máu trên bệnh nhân và sản phụ được phẫu thuật tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
150 | Ứng dụng kỹ thuật Multiplex PCR phát hiện gen mcr kháng colistin ở các chủng Escherichia coli phân lập từ các trang trại gà tại Yên Nam, Duy Tiên, Hà Nam (6/2019-5/2020) | | |
151 | Xác định tỷ lệ nhiễm và mức độ nhạy cảm với kháng sinh của Moraxella catarrhalis phân lập từ bệnh nhi viêm đường hô hấp cấp tại Bệnh viện Nhi Hải Dương (7/2019-6/2020) | | |
152 | Ứng dụng dấu ấn miễn dịch Vimentin bộc lộ chuyển dạng trung mô của ung thư biểu mô tuyến dạ dày | | |
153 | Hội chứng chuyển hóa ở phụ nữ có hội chứng buồng trứng đa nang tại Bệnh viện Phụ Sản-Nhi Đà Nẵng | | |
154 | Khảo sát đa hình G7958A gen SOD1 ở nam giới vô sinh nguyên phát | | |
155 | Đánh giá một số yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng nhuộm mảnh cắt mô bằng kỹ thuật Periodic acid schiff (PAS) | | |
156 | Nghiên cứu ứng dụng hạt nano kim cương phát quang trong theo dõi cấy ghép tế bào gốc trung mô trên mô hình chuột tổn thương gan | | |
157 | Khảo sát chỉ số 1,5-Anhydroglucitol máu ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 tại Bệnh viện Đà Nẵng | | |
158 | Xác định đột biến gen SMN1 và số bản copy gen SMN2 bằng kỹ thuật MLPA trên bệnh nhân thoái hóa cơ tủy | | |
159 | Ứng dụng kĩ thuật QF-PCR phát hiện mất đoạn AZF trên NST Y ở người nam vô tinh hoặc thiểu tinh tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
160 | Xác định tỷ lệ nhiễm và tính kháng kháng sinh của H.influenzae và S.pneumoniae ở trẻ em dưới 5 tuổi tại Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An năm 2019 | | |
161 | Xác định tỷ lệ và đặc điểm kháng kháng sinh của Staphylococcus aureus phân lập từ bệnh phẩm lâm sàng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Hải Dương (7/2019-6/2020) | | |
162 | Xây dựng giá trị tham chiếu tế bào Lympho T, Lympho B và NK máu ngoại vi ở trẻ em dưới 5 tuổi | | |
163 | Khảo sát tỷ lệ nhiễm và sự phát tán Cryptosporidium trong môi trường tại vùng sử dụng Biogas | | |
164 | Nghiên cứu đặc điểm bệnh nhân xét nghiệm đông máu vòng đầu có PT kéo dài tại Bệnh viện Bạch Mai năm 2019-2020 | | |
165 | Phân tích kết quả phân loại bạch cầu ở máu ngoại vi của máy đếm tế bào tự động Yumizen H550 | | |
166 | Xây dựng giá trị tham chiếu một số xét nghiệm hóa sinh máu tại khoa Xét nghiệm Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | | |
167 | Nghiên cứu giá trị xét nghiệm C-Reactive Protein (CRP) trong chẩn đoán tràn dịch màng phối do viêm phổi màng phổi | | |
168 | Nghiên cứu đặc điểm tự kháng thể ở bệnh nhân thiếu máu tan máu tự miễn tại Bệnh viện Bạch Mai giai đoạn 2019-2020 | | |
169 | Đánh giá hiệu quả kỹ thuật nhuộm hóa mô miễn dịch HER 2 trong ung thư vú bằng phương pháp thủ công so với nhuộm bằng máy | | |
170 | Xây dựng giá trị tham chiếu của một số xét nghiệm hóa sinh và dấu ấn ung thư | | |
171 | Nghiên cứu xác định một số biến đổi gen liên quan đến hội chứng tăng đông di truyền | | |
172 | Xác định đa hình nucleotide rs1801320 và rs1801321 của gen Rad51 trên bệnh nhân ung thư vú | | |
173 | Xây dựng quy trình và thẩm định phương pháp định lượng selen huyết tương bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử | | |
174 | Nghiên cứu một số đặc điểm di truyền của virus Dengue ở bệnh nhân tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương năm 2017 | | |
175 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của viêm phổi người lớn điều trị nội trú tại Bệnh viện Phổi Trung ương | | |
176 | Đánh giá kết quả di truyền phôi nang và một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện đa khoa Tâm Anh | | |
177 | Đánh giá hiệu quả của lọc rửa tinh trùng bằng phương pháp thang nồng độ đến kết quả có thai từ thụ tinh nhân tạo tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | | |
178 | Đánh giá chất lượng bảo quản lạnh tinh trùng người bằng phương pháp hạ nhiệt sử dụng tủ lạnh âm sâu | | |
179 | Tác động của bảo quản lạnh sâu đến cấu trúc vi thể và độ bền van tim lợn | | |
180 | Xác định tỷ lệ có thai lâm sàng và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân chuyển phôi đông lạnh ngày 5 sau sàng lọc di truyền tại Bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec | | |
181 | Đánh giá kết quả DEFLUX trong điều trị luồng trào ngược bàng quang-niệu quản tiên phát ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương từ 2017 đến 2019 | | |
182 | Kết quả tán sỏi thận qua da đường hầm nhỏ bằng Laser Holmium tại Bệnh viện E | | |
183 | Kết quả phẫu thuật sửa chữa quai động mạch chủ một thì điều trị bệnh lý gián đoạn quai động mạch chủ tại Bệnh viện Nhi Trung ương | | |
184 | Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật hội chứng ống cổ tay mức độ nặng và rất nặng tại Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn | | |
185 | Đánh giá kết quả trồng lại các ngón dài bàn tay đứt rời tại Bệnh viện Trung ương Quân Đội 108 giai đoạn 2015-2019 | | |
186 | Đánh giá kết quả điều trị tái tạo dây chằng chéo trước theo phương pháp tất cả bên trong sử dụng TIGHTROPE hai đầu tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức năm 2019-2020 | | |
187 | Kết quả phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước một bó theo giải phẫu sử dụng gân cơ bán gân tự thân tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
188 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật ung thư biểu mô hỗn hợp tế bào gan đường mật tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức giai đoạn 2014-2019 | | |
189 | Đánh giá ứng dụng điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh bằng phẫu thuật nội soi robot hỗ trợ tại Bệnh viện Nhi Trung ương | | |
190 | Đánh giá kết quả điều trị gãy xương thuyền tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức giai đoạn 2015-2019 | | |
191 | Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị vỡ bàng quang trong phúc mạc do chấn thương bụng kín tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức giai đoạn 2014-2019 | | |
192 | Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi một vết mổ qua rốn điều trị tràn dịch màng tinh hoàn ở trẻ em tại Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn | | |
193 | Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật nội soi sỏi đường mật chính ngoài gan tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
194 | Kết quả điều trị phẫu thuật chấn thương cột sống cổ thấp có liệt tủy qua đường cổ sau tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
195 | Kết quả điều trị phẫu thuật dị tật hai ngón cái ở trẻ em tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
196 | Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị rách chóp xoay khớp vai tại Bệnh viện Bạch Mai | | |
197 | Kết quả phẫu thuật cố định cột sống trong chấn thương cột sống ngực-thắt lưng | | |
198 | Kết quả cắt đốt lưỡng cực tăng sản lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi niệu đạo tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
199 | Kết quả cắt gan theo phương pháp Takasaki điều trị ung thư biểu mô tế bào gan tại khoa Ngoại tổng hợp Bệnh viện Bạch Mai | | |
200 | Kết quả sớm phẫu thuật cường cận giáp nguyên phát tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương giai đoạn 2016-2018 | | |
201 | Đánh giá kết quả sớm phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải do ung thư biểu mô tuyến đại tràng tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
202 | Đánh giá kết quả điều trị hoại tử vo khuẩn chỏm xương đùi hai bên bằng phẫu thuật thay khớp háng toàn phần | | |
203 | Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cộng hưởng từ và kết quả điều trị phẫu thuật u màng não vùng dốc nền xương đá | | |
204 | Kết quả phẫu thuật điều trị chấn thương động mạch khoeo tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
205 | Đánh giá kết quả phẫu thuật tán sỏi thận qua da đường hầm nhỏ điều trị sỏi thận sót tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
206 | Đánh giá kết quả phẫu thuật thay khớp háng bán phần không xi măng điều trị gãy liên mấu chuyển xương đùi ở bệnh nhân trên 80 tuổi | | |
207 | Đánh giá kết quả điều trị gãy kín xương cánh tay ở người trưởng thành bằng phương pháp kết hợp xương nẹp vít khóa tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
208 | Kết quả bơm xi măng qua cuống điều trị lún thân đốt sống ngực, thắt lưng do loãng xương tại Bệnh viện Thanh Nhàn | | |
209 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả sớm điều trị sỏi đường mật chính ngoài gan ở người cao tuổi tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
210 | Kết quả phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau một bó kỹ thuật tất cả bên trong tại Bệnh viện Xanh Pôn | | |
211 | Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi cắt tạo hình sụn chêm do chấn thương tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
212 | Kết quả phẫu thuật nội soi ung thư đại tràng Sigma tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | | |
213 | Đặc điểm lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh và kết quả điều trị vi phẫu thoát vị tủy - màng tủy | | |
214 | Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị lao khớp háng tại Bệnh viện Phổi Trung ương | | |
215 | Đánh giá mối liên quan kích thước sỏi thận tới kết quả tán sỏi thận qua da đường hầm nhỏ tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
216 | Kết quả cắt đoạn trực tràng bằng phẫu thuật nội soi điều trị ung thư biểu mô trực tràng tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
217 | Kết quả điều trị gãy liên mấu chuyển xương đùi bằng nẹp DHS có hỗ trợ của màn tăng sáng | | |
218 | Kết quả phẫu thuật Miles điều trị ung thư trực tràng thấp tại Bệnh viện Bạch Mai | | |
219 | Đánh giá kết quả điều trị thoát vị bẹn trẻ em bằng phẫu thuật nội soi có sử dụng kim Endoneedle tại Bệnh viện Nhi Trung ương | | |
220 | Kết quả phẫu thuật gãy kín mắt cá chân tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
221 | Kết quả phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trên bệnh nhân tràn máu não thất do chấn thương sọ não | | |
222 | Đánh giá kết quả phẫu thuật tạo hình điều trị hẹp khúc nối bể thận-niệu quản ở trẻ em ≤ 12 tháng tuổi tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
223 | Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị ung thư đại tràng tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức giai đoạn 2014-2018 | | |
224 | Kết quả điều trị phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng - cùng bằng phương pháp ít xâm lấn qua hệ thống ống nong | | |
225 | Kết quả phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang đưa niệu quản ra da điều trị ung thư bàng quang tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
226 | Đánh giá kết quả điều trị gãy kín thân xương đùi phức tạp bằng đinh SIGN tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
227 | Kết quả phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
228 | Đánh giá kết quả sớm phẫu thuật cắt gan lớn do ung thư gan nguyên phát tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
229 | Kết quả phẫu thuật bắc cầu đùi-đùi trong điều trị thiếu máu mạn tính chi dưới tại Bệnh viện Bạch Mai giai đoạn 2018-2020 | | |
230 | Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi khớp vai điều trị rách chóp xoay tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
231 | Đánh giá kết quả điều trị bệnh giãn tĩnh mạch tinh bằng vi phẫu thuật | | |
232 | Kết quả sửa toàn bộ tứ chứng Fallot ở trẻ em dưới 1 tuổi tại Bệnh viện Tim Hà Nội | | |
233 | Kết quả điều trị can thiệp và phẫu thuật viêm tụy hoại tử không do nguyên nhân cơ học tại Bệnh viện Bạch Mai | | |
234 | Kết quả phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp điều trị ung thư tuyến giáp thể biệt hóa nguy cơ thấp tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương | | |
235 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị bướu đơn nhân độc bằng phẫu thuật cắt một thùy tuyến giáp tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương | | |
236 | Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt gan điều trị ung thư biểu mô tế bào gan giai đoạn sớm tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức | | |
237 | Kết quả điều trị sỏi niệu quản 1/3 dưới bằng nội soi tán sỏi ngược dòng sau điều trị Tamsulosin tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | | |
238 | Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật, có sử dụng nội soi tán sỏi điện thủy lực tại Bệnh viện Việt Đức | | |
239 | Kết quả phẫu thuật mở tạo hình hẹp niệu đạo trước tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức giai đoạn 2017-2019 | | |
240 | Nhận xét sự thay đổi chỉ số xương bánh chè sau phẫu thuật thay khớp gối tại Bệnh viện Xanh Pôn | | |
241 | Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị kén khí phổi tại bệnh viện Phổi Trung ương giai đoạn 2019-2020 | | |
242 | Đánh giá kết quả phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
243 | Đánh giá kết quả điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay ở trẻ em bằng phương pháp nắn kín, xuyên đinh qua da dưới màn tăng sáng | | |
244 | Kết quả điều trị phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng mạn tính ở người bệnh trên 70 tuổi tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
245 | Đánh giá kết quả rửa và chuẩn bị thận ghép lấy từ người cho sống tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | | |
246 | Kết quả điều trị phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng ở trẻ em do chấn thương | | |
247 | Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị viêm túi mật cấp do sỏi tại Bệnh viện Bạch Mai | | |
248 | Kết quả phẫu thuật nội soi khâu thủng ổ loét hành tá tràng tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | | |
249 | Kết quả sớm phẫu thuật cắt đoạn trực tràng trong điều trị ung thư trực tràng | | |
250 | Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị ung thư biểu mô trực tràng tại Trung tâm kỹ thuật cao và tiêu hóa Hà Nội Bệnh viện Xanh Pôn | | |
251 | Đánh giá kết quả phẫu thuật nối lại chi trên bằng kỹ thuật vi phẫu tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức | | |
252 | Nghiên cứu sử dụng kính nội nhãn Tecnis Symfony trong phẫu thuật thể thủy tinh | | |
253 | Nghiên cứu kết quả phẫu thuật ghép giác mạc tại hệ thống bệnh viện Mắt Sài Gòn khu vực phía bắc giai đoạn 2014-2018 | | |
254 | Mô tả đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng thoái hóa hoàng điểm tuổi già thể khô | | |
255 | Đánh giá kết quả của phương pháp phẫu thuật treo cơ trán một đường rạch cung mày điều trị sụp mi | | |
256 | Mô tả đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân được phẫu thuật khúc xạ tại Bệnh viện Mắt Hà Nội 2 | | |
257 | Đánh giá hiệu quả của phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo Boston 1 trong điều trị sẹo đục giác mạc | | |
258 | Đánh giá tổn thương đáy mắt trên mắt cận thị cao và các yếu tố liên quan | | |
259 | Đánh giá kết quả tạo hình vùng bè chọn lọc bằng laser trên bệnh nhân glocom góc mở đã được điều trị bằng thuốc tra | | |
260 | Đánh giá kết quả phẫu thuật Piggot cải biên điều trị co rút mi trên | | |
261 | Một số yếu tố liên quan đến viêm phổi cộng đồng do vi khuẩn ở trẻ em dưới 5 tuổi tại bệnh viện Nhi Trung ương | | |
262 | Hiệu quả điều trị nhịp nhanh kịch phát trên thất có giảm chức năng tâm thu thất trái ở trẻ em bằng năng lượng sóng có tần số radio | | |
263 | Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan của trẻ thông liên thất dưới 5 tuổi tại Bệnh viện Nhi Trung ương | | |
264 | Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn và nhận xét kết quả điều trị nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu vàng tại Bệnh viện Nhi Trung ương | | |
265 | Thay đổi nồng độ chất điện giải máu ở bệnh nhân rối loạn nhịp tim sau phẫu thuật tim mở tại Bệnh viện Nhi Trung ương | | |
266 | Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và một số yếu tố liên quan đến hạ glucose máu ở trẻ sơ sinh tại khoa Nhi Bệnh viện Bạch Mai | | |
267 | Chất lượng cuộc sống liên quan đến sức khỏe của trẻ mắc tăng sản thượng thận bẩm sinh | | |
268 | Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và yếu tố nguy cơ của viêm phổi liên quan đến thở máy ở bệnh nhân sử dụng thuốc kháng acid tại khoa Hồi sức ngoại Bệnh viện Nhi Trung ương | | |
269 | Biến cố liên quan thở máy ở bệnh nhân sau phẫu thuật tim mở tại khoa Hồi sức ngoại tim mạch Bệnh viện Nhi Trung ương | | |
270 | Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và kết quả điều trị viêm phổi do phế cầu ở trẻ em dưới 5 tuổi tại bệnh viện Trung ương Thái Nguyên | | |
271 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan của viêm phế quản phổi ở trẻ em từ 2 tháng đến 12 tháng tuổi | | |
272 | Đánh giá sự phát triển thể chất của bệnh nhi sau phẫu thuật Fontan tại Trung tâm Tim mạch, Bệnh viện E | | |
273 | Kết quả điều trị suy hô hấp ở trẻ sinh non tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
274 | Xác định tần suất và một số yếu tố liên quan đến tăng glucose máu ở trẻ đẻ non dưới 32 tuần | | |
275 | Sự phát triển của trẻ bại não từ 12 đến 36 tháng qua khảo sát bằng bộ công cụ ASQ II tại Bệnh viện Nhi Trung ương | | |
276 | Căn nguyên vi khuẩn, tính kháng kháng sinh và các yếu tố liên quan tới viêm phổi thở máy tại Bệnh viện Nhi Trung ương | | |
277 | Bệnh tật và tử vong tại khoa Điều trị tích cực nội khoa Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2019 | | |
278 | Chất lượng cuộc sống liên quan đến sức khỏe ở trẻ sau mổ não úng thủy | | |
279 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị Tocilizumab trên bệnh nhân viêm khớp tự phát thiếu niên thể đa khớp kháng trị | | |
280 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả phẫu thuật sửa toàn bộ teo phổi - thông liên thất ở trẻ em tại Bệnh viện E | | |
281 | Thực trạng, căn nguyên và tính nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn gây viêm phổi ở trẻ dưới 5 tuổi tại bệnh viện 74 Trung ương | | |
282 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tổn thương mô bệnh học ở trẻ mắc bệnh thận Scholein Henoch | | |
283 | Giá trị của Cystatin C trong chẩn đoán tổn thương thận cấp ở bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết | | |
284 | Kiểu hình hen phế quản ở trẻ dưới 5 tuổi tại Bệnh viện Nhi Trung ương | | |
285 | Các cấp cứu thường gặp trong ung thư trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương | | |
286 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nhận xét kết quả điều trị cơn nhịp nhanh thất và trên thất ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2019-2020 | | |
287 | Giá trị của dấu hiệu mất cân đối tim trên siêu âm tim thai trong chẩn đoán tim bẩm sinh | | |
288 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị tràn dịch màng phổi dưỡng chấp ở trẻ sơ sinh tại bệnh viện Nhi Trung ương | | |
289 | Một số yếu tố liên quan đến tử vong ở bệnh nhân ho gà nặng thở máy tại khoa Điều trị tích cực Bệnh viện Nhi Trung ương | | |
290 | Thực trạng điều trị viêm dạ dày-tá tràng do nhiễm Helicobacter Pylori của trẻ em tại Bệnh viện Xanh Pôn | | |
291 | Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học lâm sàng và một số yếu tố liên quan đến chẩn đoán muộn bệnh viêm màng não nhiễm khuẩn trẻ em | | |
292 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị viêm màng ngoài tim ở trẻ em tại Bệnh viện Nhi Trung ương | | |
293 | Nhận xét kết quả điều trị thở máy không xâm nhập trong điều trị suy hô hấp ở trẻ đẻ non | | |
294 | Khảo sát tình trạng thoái hóa khớp gối nguyên phát ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 | | |
295 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính có giãn phế quản | | |
296 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân đái tháo đường có chỉ định cắt cụt chi dưới | | |
297 | Nghiên cứu đặc điểm kiểu hình, vi khuẩn học đờm và kết quả điều trị bệnh nhân giãn phế quản nhập viện tại Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai | | |
298 | Nghiên cứu mối liên quan giữa bệnh lý đồng mắc với mức độ nặng của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo phân loại của GOLD 2019 | | |
299 | Đánh giá tình trạng thiểu cơ ở bệnh nhân nữ loãng xương sau mãn kinh | | |
300 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân chồng lấp hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại Thanh Hóa | | |
301 | Đánh giá tác dụng hạ acid uric máu của Febuxostat ở bệnh nhân bệnh thận mạn | | |
302 | Nghiên cứu mật độ xương ở bệnh nhân hội chứng thận hư nguyên phát người trưởng thành | | |
303 | Đặc điểm lâm sàng, nội soi, đột biến gen CDH1 ở bệnh nhân ung thư dạ dày trẻ tuổi | | |
304 | Nghiên cứu hiệu quả điều trị nội khoa sỏi niệu quản 1/3 dưới của Tamsulosin | | |
305 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nguyên nhân tràn dịch màng phổi dịch tiết tại Bệnh viện Bạch Mai | | |
306 | Đánh giá nồng độ Albumin huyết thanh và một số đặc điểm liên quan ở bệnh nhân suy thận mạn thận nhân tạo chu kỳ trên 60 tuổi tại Bệnh viện Hữu nghị | | |
307 | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nội soi đại tràng trong bệnh Crohn | | |
308 | Hình ảnh nội soi, mô bệnh học và kết quả cắt polyp đại trực tràng có kích thước ≥ 10 mm qua nội soi | | |
309 | Áp dụng mô hình Qfracture đánh giá nguy cơ gãy xương | | |
310 | Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh siêu âm gân Achille ở bệnh nhân viêm khớp vẩy nến | | |
311 | Đánh giá áp lực động mạch phổi bằng siêu âm Doppler tim ở bệnh nhân viêm thận lupus | | |
312 | Nghiên cứu mật độ xương và dự báo xác suất gãy xương theo mô hình Frax ở bệnh nhân bệnh cầu thận mạn chưa điều trị thay thế | | |
313 | Khảo sát chức năng tuyến giáp ở phụ nữ vô sinh | | |
314 | Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và vi khuẩn ở bệnh nhân nhiễm trùng đường mật được làm ERCP | | |
315 | Khảo sát tình trạng đái tháo đường ở bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | | |
316 | Nhận xét hiệu quả tư vấn cai nghiện thuốc lá qua tổng đài tư vấn và hỗ trợ cai nghiện thuốc lá tại Bệnh viện Bạch Mai năm 2018-2019 | | |
317 | Nghiên cứu mật độ xương ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 có suy thận mạn chưa điều trị thay thế | | |
318 | Khảo sát tình trạng suy giáp ở bệnh nhân Basedow sau điều trị I-131 tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương | | |
319 | Độ dày lớp áo giữa động mạch cảnh và một số yếu tố liên quan ở người tiền đái tháo đường | | |
320 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, nội soi và mô bệnh học của khối u phát triển trên bệnh nhân điều trị cắt tách dưới niêm mạc đại trực tràng | | |
321 | Ứng dụng thang điểm Rodnan cải tiến trong đánh giá tổn thương da ở bệnh nhân xơ cứng bì hệ thống | | |
322 | Đánh giá tác dụng của Piasclendin trong điều trị thoái hóa khớp gối nguyên phát | | |
323 | Nghiên cứu nồng độ Vitamin D ở phụ nữ sau mãn kinh và một số yếu tố liên quan | | |
324 | Hình ảnh nội soi, mô bệnh học và kết quả chụp cắt lớp vi tính ở bệnh nhân ung thư biểu mô tuyến dạ dày được phẫu thuật | | |
325 | Đánh giá hiệu quả của Proteoglycan F trong điều trị thoái hóa khớp gối nguyên phát | | |
326 | Nhận xét tình trạng tăng huyết áp và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 tại khoa Khám bệnh theo yêu cầu Bệnh viện Bạch Mai | | |
327 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan của bệnh nhân Basedow tái phát | | |
328 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và yếu tố nguy cơ của viêm phổi cộng đồng nặng tại Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai | | |
329 | Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và vi khuẩn ở bệnh nhân xơ gan có nhiễm trùng dịch cổ trướng | | |
330 | Đánh giá đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và hình ảnh nội soi phế quản của bệnh nhân giãn phế quản tại Trung tâm Hô hấp Bệnh viện Bạch Mai | | |
331 | Khảo sát thực trạng lựa chọn thuốc hạ glucose máu ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 mới phát hiện tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương | | |
332 | Khảo sát chức năng ở bệnh nhân viêm thận bể thận tại thời điểm nhập viện | | |
333 | Nghiên cứu hiệu quả lọc máu thông qua chỉ số Kt/V trên máy thận nhân tạo ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ tại khoa Thận nhân tạo Bệnh viện Bạch Mai | | |
334 | Hội chứng chuyển hóa ở phụ nữ tiền mãn kinh tuổi từ 40 đến 50 và một số yếu tố liên quan | | |
335 | Đánh giá kết quả điều trị Dexlansoprazole ở bệnh nhân có viêm thực quản trào ngược | | |
336 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi và mô bệnh học của ung thư đại trực tràng từ năm 2019-2020 | | |
337 | Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi và mô bệnh học ở bệnh nhân ung thư dạ dày đã bị bỏ sót chẩn đoán | | |
338 | Khảo sát tình trạng tăng acid uric máu và bệnh gút ở bệnh nhân nữ có hội chứng chuyển hóa tại Bệnh viện E | | |
339 | Khảo sát tình trạng rối loạn giấc ngủ của bệnh nhân thận nhân tạo chu kỳ | | |
340 | Đánh giá kết quả phục hồi chức năng vận động bàn tay sau phẫu thuật nối gân gấp theo phác đồ vận động sớm của Kleinert và Duran | | |
341 | Đánh giá kết quả can thiệp rối loạn nuốt kết hợp máy Vocastim ở bệnh nhân chấn thương sọ não | | |
342 | Đặc điểm của nhận thức và ảnh hưởng tới chức năng sinh hoạt hàng ngày ở bệnh nhân tai biến mạch máu não khu vực bán cầu | | |
343 | Đánh giá kết quả phục hồi chức năng sau thay khớp vai do gẫy phức tạp đầu trên xương cánh tay | | |
344 | Đánh giá kết quả phục hồi chức năng bàn tay trên bệnh nhân chấn thương sọ não bằng phương pháp vận động cưỡng bức | | |
345 | Đánh giá tình trạng quên ở bệnh nhân sau phẫu thuật chấn thương sọ não | | |
346 | Đánh giá kết quả điều trị đau thắt lưng sau giai đoạn cấp bằng paraffin bàn kéo kết hợp sóng xung kích | | |
347 | Đánh giá tình trạng tiểu không tự chủ và ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của người bệnh có hội chứng Parkinson | | |
348 | Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt đẩy lùi tiền hàm xương hàm trên trong điều trị dạng mặt nhô | | |
349 | Hình ảnh siêu âm và kết quả di truyền của một số dị dạng hố sau thai nhi tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
350 | Nhận xét kết quả nội soi cắt tử cung hoàn toàn điều trị u xơ tử cung tại Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội | | |
351 | Nghiên cứu một số rối loạn chức năng tiền mãn kinh và mãn kinh của phụ nữ độ tuổi 40-60 tại Thái Bình | | |
352 | Nhận xét chỉ số phân mảnh DNA tinh trùng của những mẫu xét nghiệm tinh dịch đồ tại Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội | | |
353 | Nhận xét về cắt tử cung sau đẻ đường âm đạo tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương giai đoạn 2015-2019 | | |
354 | Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và xử trí chửa ngoài tử cung tại Bệnh viện E trong 2 năm 2017-2018 | | |
355 | Nghiên cứu áp dụng phân loại Robson trong phẫu thuật lấy thai tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn | | |
356 | Nhận xét hiệu quả giảm co của Atosiban trong điều trị dọa đẻ non tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
357 | Nghiên cứu những trường hợp nhiễm HPV ở phụ nữ đến khám phụ khoa tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
358 | Chẩn đoán trước sinh viêm phúc mạc thai nhi bằng siêu âm tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
359 | Kết quả điều trị vô sinh bằng phương pháp bơm tinh trùng vào buồng tử cung tại Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An | | |
360 | Nghiên cứu kết quả xử trí sản khoa ở sản phụ dưới 18 tuổi tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương từ năm 2017 đến năm 2019 | | |
361 | Nghiên cứu điều trị u buồng trứng bằng phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Phụ Sản Hải Phòng | | |
362 | Hình ảnh siêu âm và giá trị chẩn đoán rau tiền đạo cài răng lược ở thai phụ có sẹo mổ lấy thai tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
363 | Nghiên cứu kết quả phẫu thuật khối u buồng trứng tại Bệnh viện Phụ Sản Nam Định | | |
364 | So sánh kết quả chuyển phôi trữ giữa hai nhóm chuẩn bị niêm mạc tử cung bằng chu kỳ tự nhiên và chu kỳ nhân tạo | | |
365 | Nghiên cứu thay đổi hình thái cổ tử cung bằng siêu âm ở thai phụ dọa đẻ non tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
366 | So sánh kết quả chuyển hai phôi so với ba phôi tại Trung tâm Hỗ trợ sinh sản Quốc Gia Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
367 | Đánh giá tỷ lệ bất thường nhiễm sắc thể dựa trên kỹ thuật nuôi cấy tế bào ối tại Bệnh viên Phụ Sản Hà Nội trong 5 năm từ 2015-2019 | | |
368 | Nghiên cứu kết quả thụ tinh ống nghiệm ở bệnh nhân có hội chứng buồng trứng đa nang tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
369 | Nghiên cứu đặc điểm của phụ nữ phá thai lặp lại có tuổi thai ≤ 12 tuần tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
370 | Nghiên cứu thái độ xử trí sản khoa của thai phụ đái tháo đường thai kỳ đẻ đủ tháng tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
371 | Đối chiếu kết quả sàng lọc trước sinh bằng Double test tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
372 | Nghiên cứu khả năng chấp nhận, hiệu quả và tác dụng phụ của thuốc cấy tránh thai Implanon tại Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội | | |
373 | Mối liên quan giữa tăng Progesterone sớm với tỷ lệ thai sinh sống sau chuyển phôi tươi tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
374 | Nghiên cứu kết quả xử trí chửa sẹo mổ lấy thai dưới 10 tuần tại Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội | | |
375 | Nghiên cứu về chỉ định mổ lấy thai tại bệnh viện Sản Nhi Bắc Ninh | | |
376 | Kết quả thụ tinh trong ống nghiệm bằng phương pháp PESA-ICSI tại bệnh viện Phụ Sản Hải Phòng | | |
377 | Nghiên cứu phẫu thuật nội soi u buồng trứng lành tính tại bệnh viện Sản Nhi Nghệ An năm 2018-2019 | | |
378 | Khảo sát đo độ dài cổ tử cung ở 1000 thai phụ có tuổi thai từ 20-24 tuần bằng siêu âm qua đường âm đạo | | |
379 | Giá trị của chỉ số AMH, LH/FSH, AFC trong chuẩn đoán hội chứng buồng trứng đa nang | | |
380 | Đánh giá kết quả thụ tinh ống nghiệm các bệnh nhân được kích thích buồng trứng bằng Corifollitropin Alfa | | |
381 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đa hình gen MTHFR những trường hợp sảy thai liên tiếp tại Trung tâm Tư vấn Di truyền - Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | | |
382 | Nghiên cứu kết quả phẫu thuật trong viêm phần phụ tại khoa Phụ Sản Bệnh viện Bạch Mai | | |
383 | Nghiên cứu phẫu thuật bóc u xơ tử cung tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
384 | Nghiên cứu kết quả điều trị chửa ngoài tử cung chưa vỡ bằng Methotrexat tại Bệnh viện Sản Nhi Vĩnh Phúc | | |
385 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị chửa ngoài tử cung bằng phẫu thuật tại Bệnh viện Phụ Sản Thanh Hóa | | |
386 | Nghiên cứu xử trí chảy máu sau đẻ đường âm đạo tại bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
387 | Nghiên cứu mổ lấy thai ở sản phụ đẻ con so đủ tháng chuyển dạ tại Bệnh viện 198 - Bộ Công An | | |
388 | Nghiên cứu tình hình thai bất thường được đình chỉ thai tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
389 | Kết quả phẫu thuật nội soi trên bệnh nhân vô sinh có tắc đoạn gần trên phim chụp tử cung - vòi tử cung tại bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
390 | Nghiên cứu về chỉ định mổ lấy thai con so tại Bệnh viện Bạch Mai | | |
391 | Nhận xét tình trạng phá thai tự nguyện ở phụ nữ chưa có con tuổi thai dưới 12 tuần tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương | | |
392 | Nghiên cứu xử trí u buồng trứng xoắn tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương trong 3 năm 2015-2017 | | |
393 | Nghiên cứu gen KIR2DL5, KIR2DS4 ở thai phụ tiền sản giật | | |
394 | Nghiên cứu gen KIR2DL3, KIR2DS2 ở thai phụ tiền sản giật | | |
395 | Ảnh hưởng của Crilin T lên sự biểu lộ một số gen sinh ung thư và ức chế ung thư in vitro | | |
396 | Đánh giá kết quả điều trị của phác đồ Sofosbuvir/velpatasvir ở bệnh nhân viên gan virus C mạn tính tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương (2017-2019) | | |
397 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và các yếu tố tiên lượng tử vong ở bệnh nhân thủy đậu ở người lớn | | |
398 | Đánh giá kết quả điều trị và sự thay đổi các dấu ấn huyết thanh ở bệnh nhân viêm gan virus B mạn tính điều trị tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương (2018-2020) | | |
399 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị áp xe gan do Klebsiella Pneumoniae tại Bệnh viện Bạch Mai | | |
400 | Khảo sát nồng độ dấu ấn ung thư gan PIVKA II và AFP-L3 ở bệnh nhân xơ gan và ung thư gan có HBsAg (+) | | |
401 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị bệnh nhân viêm phổi bệnh viện do Acinetobacter Baumannii tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương | | |
402 | Đặc điểm lâm sàng trầm cảm ở trẻ vị thành niên | | |
403 | Đặc điểm lâm sàng rối loạn hỗn hợp lo âu và trầm cảm ở người bệnh cao tuổi | | |
404 | Đặc điểm lâm sàng rối loạn hành vi ở bệnh nhân rối loạn tâm thần do các chất dạng Amphetamin | | |
405 | Đặc điểm lâm sàng loạn thần ở đối tượng sử dụng đa chất ma túy trong giám định pháp y tâm thần | | |
406 | Đặc điểm lâm sàng trầm cảm ở bệnh nhân tâm thần phân liệt điều trị tại trung tâm chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần Hà Nội | | |
407 | Đặc điểm lâm sàng và điện sinh lý thần kinh trong tổn thương thần kinh quay do chấn thương | | |
408 | Ảnh hưởng của các rối loạn vận động với chất lượng cuộc sống của bệnh nhân Parkinson giai đoạn 3 và 4 theo Hoehn và Yahr | | |
409 | Gánh nặng chăm sóc cho bệnh nhân Alzheimer | | |
410 | Đánh giá chất lượng cuộc sống của bệnh nhân Parkinson bằng thang điểm SF-36 và PDQ-39 | | |
411 | Một số yếu tố liên quan đến tiến triển của chảy máu não đa ổ | | |
412 | Tiến triển lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân nhồi máu não cấp có đái tháo đường | | |
413 | Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh học và kết quả phẫu thuật máu tụ trong não nguyên phát | | |
414 | Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cộng hưởng từ và một số yếu tố tiên lượng bệnh xơ cứng rải rác | | |
415 | Đặc điểm đa hình/Đột biến các gen MYH7, MYBPC3, TNNT2 và TNNI3 ở các bệnh nhân mắc bệnh cơ tim phì đại | | |
416 | Đánh giá kết quả của phương pháp điều trị suy tĩnh mạnh hiển nhỏ bằng sóng có tần số radio (RF) | | |
417 | Đánh giá tình trạng khởi phát rung nhĩ sau can thiệp mạch vành ở bệnh nhân hội chứng vành cấp | | |
418 | Tiến triển của hở hai lá ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên được can thiệp động mạch vành qua da | | |
419 | Khảo sát kích thước và chức năng nhĩ trái trên siêu âm Doppler tim 2D và 3D ở bệnh nhân rung nhĩ cơn | | |
420 | Tìm hiểu giá trị của khoảng QRS-RVA trong chẩn đoán phân biệt ngoại tâm thu thất khởi phát từ đường ra thất phải và đường ra thất trái | | |
421 | Kết quả ngắn hạn của phương pháp khoan cắt mảng xơ vữa trên bệnh nhân tổn thương mạch vành canxi hóa nặng tại Bệnh viện Tim Hà Nội | | |
422 | Nghiên cứu phân độ suy tim theo thang điểm Ross với một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhi suy tim | | |
423 | Đánh giá chất lượng giấc ngủ theo thang điểm PSQI ở bệnh nhân hội chứng vành cấp tại Viện Tim mạch Việt Nam | | |
424 | Đặc điểm của ST chênh xuống và giá trị tiên lượng ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên | | |
425 | Đặc điểm trũng huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp có biến chứng đột qụy não tại bệnh viện Bạch Mai | | |
426 | Một số ảnh hưởng trên tim mạch ở các bệnh nhân được ghép tế bào gốc điều trị bệnh lý huyết học | | |
427 | Ứng dụng thang điểm Wifi trong đánh giá tổn thương loét bàn chân ở bệnh nhân bệnh động mạch chi dưới trước và sau can thiệp nội mạch | | |
428 | Tìm hiểu một số yếu tố liên quan tới kiểm soát tần số thất ở bệnh nhân rung nhĩ mạn tính không do bệnh van tim tại Viện Tim mạch Quốc gia | | |
429 | Tìm hiểu một số biến chứng sớm của thủ thuật cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn và những yếu tố có liên quan đến các biến chứng đó | | |
430 | Một số đặc điểm cấu trúc và chức năng tim trên siêu âm ở các thành viên bậc một trong gia đình bệnh nhân bệnh bệnh cơ tim phì đại | | |
431 | Tìm hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến tỷ lệ tái phát sau chuyển nhịp ở bệnh nhân rung nhĩ | | |
432 | Khảo sát nồng độ D-Dimer huyết tương lúc nhập viện ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp | | |
433 | Vai trò siêu âm trong lòng mạch trong đánh giá tổn thương vôi hóa động mạch vành | | |
434 | Kết quả sớm và trung hạn phẫu thuật điều trị viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn trên van tim tự nhiên tại Viện Tim mạch Việt Nam | | |
435 | Đặc điểm hở van hai lá trên siêu âm Doppler tim ở bệnh nhân bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn tính | | |
436 | Tìm hiểu mối liên quan giữa dấu hiệu ST chênh xuống trên điện tâm đồ với tổn thương động mạch vành ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên | | |
437 | Giá trị chẩn đoán hẹp động mạch thận của tốc độ đỉnh tâm thu động mạch thận và tỷ số tốc độ đỉnh tâm thu động mạch thận - chủ bụng trên siêu âm Duplex | | |
438 | Tìm hiểu mối liên quan giữa chỉ số dẫn truyền ngược thất nhĩ với cơn nhịp nhanh vòng vào lại nút nhĩ thất và cơn nhịp nhanh vào lại nhĩ thất | | |
439 | Đánh giá kết quả điều trị nhồi máu não cấp do tắc mạch lớn bằng lấy huyết khối cơ học ở bệnh nhân rung nhĩ tại Bệnh viện Tim Hà Nội | | |
440 | Đánh giá tỷ lệ tổn thương thận cấp sau can thiệp động mạch vành dưới hướng dẫn của siêu âm trong lòng mạch | | |
441 | Tìm hiểu giá trị thang điểm NCDR-AKI trong tiên lượng tổn thương thận cấp sau can thiệp động mạch vành qua da | | |
442 | Khảo sát hình thái các tổn thương tim bằng siêu âm 3D qua thực quản ở bệnh nhân viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn | | |
443 | Đặc điểm của hở van hai lá trên siêu âm tim ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim sau dưới so với nhồi máu cơ tim thành trước | | |
444 | Đánh giá hiệu quả của phương pháp can thiệp chỗ hẹp mạch máu trên bệnh nhân suy thận chạy thận nhân tạo chu kỳ | | |
445 | Khảo sát nồng độ homocystein huyết tương ở bệnh nhân tăng huyết áp có hội chứng động mạch vành cấp tại Viện Tim mạch Việt Nam | | |
446 | Tìm hiểu giá trị của tiêu chuẩn Vereckie trong chuẩn đoán cơ chế cơn tim nhanh QRS giãn rộng bằng điện tâm đồ 12 chuyển đạo | | |
447 | Đặc điểm điện tâm đồ gắng sức trên bệnh nhân ngoại tâm thu thất số lượng vừa và nhiều không có bệnh tim cấu trúc | | |
448 | Đánh giá chức năng tim thai bằng siêu âm Doppler trên sản phụ tiền sản giật | | |
449 | Mối tương quan của dấu hiệu "sóng N" trên điện tâm đồ với tổn thương mạch vành ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim không ST chênh lên | | |
450 | Đặc điểm tổn thương đường tiêu hóa trên theo phân loại Lanza ở bệnh nhân sử dụng thuốc chống ngưng tập tiểu cầu sau can thiệp động mạch vành và các yếu tố liên quan | | |
451 | Giá trị của điện tâm đồ bề mặt trong chẩn đoán rối loạn nhịp thất khởi phát từ tam giác gian lá giữa xoang vành trái và xoang vành phải | | |
452 | Giá trị của phương pháp kích thích thất cạnh HIS trong chẩn đoán cơ chế dẫn truyền ngược thất-nhĩ | | |
453 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tổn thương động mạch vành ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp có block nhánh phải trên điện tâm đồ | | |
454 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân chảy máu sau cắt Amidan tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương trong giai đoạn từ tháng 7/2017 đến tháng 7/2020 | | |
455 | Đánh giá sự thay đổi về giọng nói ở những bệnh nhân hen phế quản có sử dụng corticoid dạng hít kéo dài trên 12 tuần | | |
456 | Đánh giá chất thanh của bệnh nhân sau cắt tuyến giáp toàn bộ | | |
457 | Đánh giá sự thay đổi cấu trúc tiếng Việt trước và sau phẫu thuật ngắn hàm lưỡi ở trẻ dưới 6 tuổi | | |
458 | Mô tả đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của viêm họng do nấm trên bệnh nhân HIV/AIDS | | |
459 | Đánh giá chất lượng giọng bằng phương pháp Hilbert-Huang Transform sau phẫu thuật hạt xơ dây thanh | | |
460 | Nghiên cứu chức năng thông khí vòi nhĩ ở bệnh nhân viêm mũi dị ứng người lớn | | |
461 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và tỷ lệ biofilm trên bệnh nhân viêm Amidan mạn tính được phẫu thuật | | |
462 | Mô tả hình thái xoang bướm trên phim chụp cắt lớp vi tính ở người Việt Nam trưởng thành | | |
463 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và tỷ lệ biofilm trên Amidan-VA của bệnh nhân được cắt Amidan-VA | | |
464 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và một số yếu tố liên quan viêm tai giữa cấp mủ ở trẻ em ≤ 3 tuổi | | |
465 | Đánh giá phổ âm của trẻ em hạt xơ dây thanh | | |
466 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư thanh quản tái phát sau cắt thanh quản bán phần | | |
467 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, nội soi và thính lực của bệnh nhân thủng màng nhĩ sau phẫu thuật chỉnh hình tai giữa type I | | |
468 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và các yếu tố liên quan của biến chứng mở khí quản | | |
469 | Đánh giá kết quả điều trị ung thư Amidan được phẫu thuật | | |
470 | Đánh giá chất lượng sống của bệnh nhân sau phẫu thuật cắt thanh quản bán phần | | |
471 | Phân tích các biến chứng và di chứng trên bệnh nhân cắt thanh quản bán phần | | |
472 | Mô tả đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm và hình ảnh nội soi bệnh nhân chảy máu mũi chưa rõ nguyên nhân | | |
473 | Đánh giá kết quả điều trị dị vật thực quản có sử dụng nội soi ống mềm lấy dị vật | | |
474 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và vi sinh của viêm ống tai ngoài do nấm | | |
475 | Nghiên cứu hình thái cấu trúc ống tai ngoài trên bệnh nhân thiểu sản vành tai | | |
476 | Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân ung thư thanh quản | | |
477 | Nghiên cứu thực trạng bệnh nhân cấp cứu đường thở điều trị tại bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương từ năm 2017 đến năm 2020 | | |
478 | Nghiên cứu thực trạng điều trị ung thư thanh quản hiện nay ở một số bệnh viện tại Hà Nội | | |
479 | Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt Amidan bằng dao Ligasure | | |
480 | Đánh giá kết quả hóa xạ trị đồng thời tiền phẫu ung thư biểu mô thực quản 1/3 giữa dưới | | |
481 | Đánh giá kết quả áp dụng kỹ thuật tạo hình kiểu chữ B cải tiến trong phẫu thuật bảo tồn ung thư vú nữ tại Bệnh viện K | | |
482 | Đánh giá kết quả xạ trị giảm số phân liều sau phẫu thuật ung thư vú | | |
483 | Đánh giá kết quả điều trị ung thư dạ dày sớm bằng phương pháp cắt tách dưới niêm mạc qua nội soi ống mềm | | |
484 | Đánh giá kết quả điều trị Gefitinib bước 1 ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV có đột biến gen EGFR tại Bệnh viện K | | |
485 | Đánh giá kết quả hóa xạ trị đồng thời ung thư phổi biểu mô tuyến giai đoạn III bằng phác đồ Pemetrexed-Cisplatin | | |
486 | Đánh giá đáp ứng hóa trị bổ trợ trước kết hợp Trastuzumab trên bệnh nhân ung thư vú giai đoạn II, III | | |
487 | Đánh giá kết quả hóa xạ trị đồng thời điều trị ung thư khoang miệng tại Bệnh viện K | | |
488 | Đánh giá kết quả điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn III bằng hóa chất kết hợp xạ trị VMAT tại Bệnh viện K | | |
489 | Đánh giá và điều trị cơn đau đột xuất trên bệnh nhân ung thư giai đoạn muộn tại khoa chống đau bệnh viện K | | |
490 | Đánh giá kết quả hóa trị có Oxaliplatin phối hợp Bevacizumab trong điều trị ung thư đại tràng di căn | | |
491 | Đánh giá kết quả điều trị ung thư vòm mũi họng giai đoạn di căn hạch N1-N3M0 tại Bệnh viện Quân Y 103 | | |
492 | Đánh giá kết quả xạ trị 3D bệnh nhân ung thư vòm mũi họng giai đoạn T1-2N0M0 tại Bệnh viện K | | |
493 | Đánh giá kết quả điều trị Docetaxel bước 2 trong ung thư phổi không tế bào nhỏ tại Bệnh viện Phổi Trung ương | | |
494 | Đánh giá kết quả hóa trị phác đồ Gemcitabin-Carboplatin trên bệnh nhân ung thư vú tái phát di căn giai đoạn 2015-2020 | | |
495 | Đánh giá kết quả điều trị ung thư biểu mô tế bào gan giai đoạn tiến triển bằng Sorafenib tại Bệnh viện Bạch Mai | | |
496 | Đánh giá kết quả điều trị ung thư biểu mô tuyến phổi giai đoạn IV bằng phác đồ Bevacizumab/Carboplatin/Paclitaxel | | |
497 | Đánh giá kết quả sớm phẫu thuật ung thư tuyến giáp tại Bệnh viện Ung bướu Nghệ An | | |
498 | Đánh giá kết quả hóa xạ trị đồng thời ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn III trên người cao tuổi tại Bệnh viện K | | |
499 | Đánh giá kết quả điều trị ung thư đại tràng tái phát di căn bằng phác đồ mXeliri tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | | |
500 | Đánh giá kết quả hóa trị bổ trợ ung thư vú Her 2 âm tính giai đoạn II-III bằng phác đồ 4AC-12T tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | | |
501 | Đánh giá hiệu quả xạ trị bổ trợ Sacôm mô mềm tại Bệnh viện K | | |
502 | Đánh giá kết quả hóa trị bổ trợ phác đồ Folfox4 trong ung thư đại tràng giai đoạn III tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh | | |
503 | Đánh giá kết quả hóa trị Topotecan đơn chất trên bệnh nhân ung thư cổ tử cung tái phát, di căn thất bại với Platin | | |
504 | Đánh giá kết quả điều trị Gefitinib bước 1 ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IIIB, IV có đột biến EGFR | | |
505 | Đánh giá kết quả điều trị ung thư vú tái phát di căn bằng Vinorelbine tại Bệnh viện Bạch Mai | | |
506 | Đánh giá kết quả điều trị tăng liều Imatinib trên bệnh nhân u mô đệm đường tiêu hóa giai đoạn muộn thất bại sau điều trị bước 1 liều chuẩn | | |
507 | Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả phẫu thuật u thần kinh trung thất tại Bệnh viện K | | |
508 | Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả phẫu thuật u quái trung thất tại Bệnh viện K | | |
509 | Đánh giá kết quả hóa trị bổ trợ trước phác đồ 4AC-4D trên bệnh nhân ung thư vú tại Bệnh viện Ung bướu Nghệ An | | |
510 | Đánh giá kết quả tái tạo vú 1 thì bằng túi độn trong điều trị ung thư vú giai đoạn sớm tại khoa Ngoại vú Bệnh viện K | | |
511 | Đánh giá kết quả điều trị ung thư bàng quang giai đoạn muộn bằng hóa chất phác đồ Gemcitabine-Platinum | | |
512 | Đánh giá kết quả điều trị bước một ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn tiến xa có đột biến gen EGFR bằng thuốc ức chế Tyrosine kinase thế hệ 2 AFATINIB | | |
513 | Đánh giá kết quả điều trị Methotrexate liều cao kết hợp Rituximab trong u lympho ác tính không Hogdkin nguyên phát thần kinh trung ương | | |
514 | Đặc điểm genotype và đột biến kháng thuốc DAAs của HCV ở bệnh nhân viêm gan C mạn tính tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương từ 4/2018 đến 3/2020 | | |
515 | Nghiên cứu tổn thương xuất huyết dưới nhện qua giám định y pháp | | |
516 | Đánh giá tác dụng của điện châm kết hợp vận động không xung lực trên bệnh nhân đau thần kinh tọa do thoái hóa cột sống | | |
517 | Đánh giá tác dụng của viên hoàn cứng sâm nhung tán dục đơn trong điều trị bệnh nhân rối loạn cương dương | | |
518 | Đánh giá tác dụng của điện châm xuyên huyệt trong điều trị bí đái cơ năng sau phẫu thuật cột sống thắt lưng | | |
519 | Nghiên cứu tính an toàn và tác dụng của viên hoàn cứng Lipid AT trên bệnh nhân rối loạn chuyển hóa lipid máu | | |
520 | Đánh giá tác dụng của bài thuốc "Bổ âm ích khí tiễn" trên bệnh nhân hạ trĩ thể khí huyết hư | | |
521 | Đánh giá tác dụng của thuốc Hoạt huyết nhất nhất trên bệnh nhân đau bụng kinh nguyên phát | | |
522 | Đánh giá tác dụng hỗ trợ điều trị viêm mũi dị ứng thể phong hàn bằng phương pháp cấy chỉ | | |
523 | Đánh giá tác dụng của phương pháp điện châm, xoa bóp bấm huyệt kết hợp bài tập Williams trên bệnh nhân đau thắt lưng do thoái hóa cột sống | | |
524 | Đánh giá tác dụng của cát căn thang, điện châm và vận động không xung lực điều trị hội chứng cổ vai cánh tay do thoái hóa cột sống cổ | | |
525 | Đánh giá tác dụng của sóng ngắn kết hợp viên hoàn cứng Độc hoạt tang ký sinh trong điều trị thoái hóa khớp gối | | |
526 | Đánh giá tác dụng của phương pháp cận tam châm trong điều trị hội chứng thắt lưng hông | | |
527 | Khảo sát mô hình bệnh tật và phương pháp điều trị cho bệnh nhi tại Bệnh viện Châm cứu Trung ương từ tháng 1/2018 đến tháng 12/2019 | | |
528 | Đánh giá hiệu quả điều trị bằng phương pháp điện châm dùng xung điện Tens trên bệnh nhân đau thắt lưng cấp | | |
529 | Đánh giá tác dụng của bài Lục vị địa hoàng hợp Hoàng liên a giao thang của thể tâm thận bất giao trên bệnh nhân tiền mãn kinh và mãn kinh | | |
530 | Tác dụng của hoàn cứng Kiện não an thần đan trên bệnh nhân thiếu máu não mạn tính | | |
531 | Tác dụng điều trị của phương pháp đầu châm kết hợp cận tam châm trên bệnh nhân liệt nửa người do nhồi máu não sau giai đoạn cấp | | |
532 | Nghiên cứu tác dụng của điện châm kết hợp đắp parafin trên bệnh nhân đau thắt lưng do thoái hóa cột sống | | |
533 | Thực trạng nguồn nhân lực và cung cấp dịch vụ khám, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền tại 04 bệnh viện huyện của Hà Nội năm 2019 | | |
534 | Đánh giá tác dụng của điện châm, xoa bóp bấm huyệt kết hợp với thủy châm Mecobalamin trên bệnh nhân đau thần kinh hông to | | |
535 | Đánh giá hiệu quả của phương pháp Cận tam châm kết hợp với xoa bóp bấm huyệt trên bệnh nhân đau thần kinh hông to | | |
536 | Khả năng tiếp cận và sử dụng dịch vụ khám chữa bệnh ban đầu của người dân tỉnh Thừa Thiên Huế theo hệ thống thông tin địa lý | | |
537 | Nghiên cứu đặc điểm xạ hình xương với 99m Tc-MDP trong bệnh u nguyên bào thần kinh tại Bệnh viện Nhi Trung ương | | |
538 | Đặc điểm lâm sàng, Xquang và kết quả điều trị mất răng ở vùng đáy xoang hàm bằng kỹ thuật Implant nha khoa | | |
539 | Kết quả điều trị tủy răng hàm sữa hàm trên có sử dụng paste hỗn hợp kháng sinh ở trẻ em | | |
540 | Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng nha khoa tại một số cơ sở công lập ở Hà nội năm 2019-2020 | | |
541 | Mối liên quan giữa kiến thức, thái độ, thực hành chăm sóc răng miệng và viêm lợi ở học sinh THCS tại tỉnh Bình Định năm 2019-2020 | | |
542 | Kết quả điều trị mất răng từng phần bằng Implant nha khoa với bề mặt SLACTIVE có tải lực sớm tại bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội | | |
543 | Kết quả điều trị hẹp hàm trên theo chiều ngang ở những bệnh nhân sai khớp cắn bằng ốc nong nhanh tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội và Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt | | |
544 | Nhu cầu điều trị nắn chỉnh răng và một số yếu tố liên quan của học sinh trong độ tuổi 12-15 tại thành phố Hà Nội | | |
545 | Đánh giá kết quả điều trị nội nha một lần răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới viêm tủy không hồi phục có sử dụng hệ thống lèn nhiệt EQ- V | | |
546 | Thực trạng nghiến răng và ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của sinh viên trường Đại học Y Hà Nội năm 2019-2020 | | |
547 | Thực trạng kém khoáng hóa men răng hàm lớn - răng cửa (MIH) ở nhóm học sinh 12-15 tuổi tại tỉnh Bình định năm 2019-2020 | | |
548 | Kết quả nhổ răng không sang chấn ở trẻ em mắc bệnh Haemophilia A | | |
549 | Kết quả phẫu thuật tái tạo xương hàm dưới bằng vạt xương mác vi phẫu áp dụng công nghệ in 3D | | |
550 | Đánh giá kết quả điều trị nội nha răng hàm lớn hàm trên sử dụng trâm Protaper Gold và hệ thống lèn nhiệt ba chiều Element Obturation | | |
551 | Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị lỗ thông mũi - miệng bằng vạt niêm mạc màng xương trên bệnh nhân khe hở môi vòm miệng tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội | | |
552 | Thực trạng bệnh quanh răng và nhu cầu điều trị của bệnh nhân cao tuổi đến khám và điều trị tại Bệnh viện Thanh Nhàn năm 2019-2020 | | |
553 | Kết quả kiểm soát đau của phương pháp gây tê bằng bơm tiêm điện khi nhổ răng khôn | | |
554 | Đặc điểm lâm sàng, Xquang và kết quả điều trị bảo tồn gãy lồi cầu xương hàm dưới do chấn thương có sử dụng vít neo chặn | | |
555 | Đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị nang nhầy môi và nang nhái sàn miệng bằng phương pháp mở thông vi thể | | |
556 | Đặc điểm lâm sàng, Xquang và kết quả điều trị viêm tuỷ có hồi phục được chụp tuỷ gián tiếp bằng Biodentin | | |
557 | Kết quả điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới do chấn thương bằng ghép sụn sườn tự thân | | |
558 | Nhu cầu điều trị chỉnh nha của học sinh tại trường phổ thông trung học Phiavat, thủ đô Viêng chăn, Lào 2019-2020 | | |
559 | Thực trạng sâu răng, viêm lợi và kiến thức thực hành chăm sóc răng miệng của học sinh trường Phiavat, Viêng chăn, Lào, 2019-2020 | | |
560 | Đánh giá hiệu quả vệ sinh răng miệng trên bệnh nhân người cao tuổi nằm điều trị tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương | | |
561 | Tình trạng dinh dưỡng và chất lượng cuộc sống của người bệnh ung thư đường tiêu hóa sau 2 tháng điều trị hóa chất tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội năm 2019 | | |
562 | Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan ở học sinh tiểu học tại huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh, năm 2019 | | |
563 | Tình trạng dinh dưỡng và khẩu phần thực tế của sinh viên năm thứ nhất Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ | | |
564 | Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan của trẻ dưới 5 tuổi đến khám tại Viện Dinh dưỡng năm 2018 | | |
565 | Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan đến suy dinh dưỡng thấp còi của trẻ em dưới 5 tuổi tại 2 xã thuộc huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | | |
566 | Tình trạng dinh dưỡng và khẩu phần thực tế ở nữ học sinh lớp 10-11 tại trường trung học phổ thông huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa, năm 2018 | | |
567 | Tình trạng dinh dưỡng và thực trạng mắc một số bệnh mạn tính ở cán bộ thuộc Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe tỉnh Lai Châu quản lý, năm 2019 | | |
568 | Thực trạng nhiễm và tính kháng thuốc của vi khuẩn Enterococci trong thịt lợn tại một số siêu thị, chợ bán lẻ và lò mổ ở Hà Nội năm 2019 | | |
569 | Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân phẫu thuật ung thư đường tiêu hóa tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức năm 2019 | | |
570 | Hiệu quả kiểm soát glucose máu bằng tư vấn dinh dưỡng cho phụ nữ đái tháo đường thai kỳ tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội năm 2019 | | |
571 | Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan trên bệnh nhân HIV/AIDS tại phòng khám ngoại trú thuộc Trung tâm bệnh nhiệt đới, Bệnh viện Bạch Mai năm 2019-2020 | | |
572 | Tình trạng dinh dưỡng và kiến thức, thái độ, thực hành dinh dưỡng của sinh viên Y3, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020 | | |
573 | Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan của trẻ em dưới 5 tuổi tại hai xã thuộc huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên năm 2019 | | |
574 | Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan tới glucose máu của bệnh nhân đái tháo đường type 2 điều trị nội trú tại Bệnh viện Saint Paul năm 2019-2020 | | |
575 | Tình trạng dinh dưỡng, thiếu máu, thiếu sắt và khẩu phần thực tế ở nữ công nhân từ 18-55 tuổi tại hai công ty Tràng An và Vian năm 2019 | | |
576 | Thực trạng điều kiện an toàn thực phẩm và kiến thức, thực hành của người chế biến tại một số cơ sở dịch vụ ăn uống thuộc bốn quận nội thành Hà Nội năm 2018 | | |
577 | Tình trạng dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi và kiến thức, thực hành nuôi dưỡng trẻ của bà mẹ tại Trung tâm Y tế huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | | |
578 | Tình trạng dinh dưỡng và thực trạng nuôi dưỡng của bệnh nhân phẫu thuật đường tiêu hóa tại Khoa Ngoại tổng hợp Bệnh viện E năm 2019-2020 | | |
579 | Kiến thức, thái độ, thực hành về phòng chống bệnh dại và một số yếu tố liên quan của người dân huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên, năm 2019 | | |
580 | Kiến thức, thái độ, thực hành về phòng chống bệnh tăng huyết áp của người trưởng thành và một số yếu tố liên quan tại thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình năm 2019 | | |
581 | Thực trạng bệnh tăng huyết áp, hành vi, đặc điểm nhân trắc học và quản lý bệnh tại cộng đồng ở người cao tuổi tại Thái Nguyên năm 2019 | | |
582 | Thực trạng công tác phân loại chất thải rắn y tế tại nguồn và một số yếu tố liên quan tại Viện Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức năm 2019 | | |
583 | Kết quả đào tạo chuyển giao một số kỹ thuật từ Bệnh viện Bạch Mai xuống các bệnh viện tuyến dưới năm 2018-2019 | | |
584 | Thực trạng quản lý và điều trị bệnh nhân ngoại trú đái tháo đường típ 2 tại Bệnh viện Đa khoa Đông Hưng Thái Bình năm 2018 | | |
585 | Qui trình, thủ tục khám chữa bệnh bảo hiểm y tế ngoại trú tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình năm 2019 | | |
586 | Trải nghiệm của người bệnh điều trị nội trú tại khoa Nội tổng hợp - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định và một số yếu tố liên quan | | |
587 | Thực trạng xây dựng và quản lý danh sách người bệnh chờ ghép thận tại Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức năm 2019 | | |
588 | Sự hài lòng của người bệnh nội trú về dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa tư nhân Hà Thành, Hà Nội và một số yếu tố liên quan năm 2019 | | |
589 | Thực trạng ghi chép hồ sơ bệnh án nội trú tại các khoa hệ nội, Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An năm 2019 và một số yếu tố liên quan | | |
590 | Sự hài lòng của người bệnh về dịch vụ khám, chữa bệnh tại Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương và một số yếu tố liên quan năm 2019 | | |
591 | Thực trạng về văn hóa an toàn người bệnh tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội năm 2019-2020 và một số yếu tố ảnh hưởng | | |
592 | Thực trạng ghi chép hồ sơ bệnh án nội trú tại khoa Nội Nhi, Bệnh viện Sản Nhi Vĩnh Phúc năm 2019 và một số yếu tố ảnh hưởng | | |
593 | Thực trạng văn hóa an toàn người bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp năm 2019-2020 và một số yếu tố ảnh hưởng | | |
594 | Thực trạng thừa cân béo phì và một số yếu tố liên quan ở người trưởng thành tại ba quận huyện nội ngoại thành Hà Nội năm 2018 | | |
595 | Thực trạng lo âu, trầm cảm, stress ở học sinh ba trường Trung học Phổ thông tại huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa năm 2019 và một số yếu tố liên quan | | |
596 | Sự hài lòng của người đưa trẻ đến tiêm chủng dịch vụ tại phòng Tiêm chủng, Trung tâm Y tế Quận Nam Từ Liêm năm 2019 | | |
597 | Sự hài lòng của cha, mẹ về cung cấp dịch vụ cho trẻ khuyết tật trí tuệ tại Trung tâm Hướng Dương, thành phố Đà Năng năm 2019 | | |
598 | Chất lượng khối tiểu cầu điều chế tại Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương năm 2018 và một số yếu tố liên quan | | |
599 | Hài lòng của người bệnh về dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2019 | | |
600 | Thực trạng kiến thức và thực hành về cận thị học đường ở học sinh tại một trường tiểu học quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội năm 2019 | | |
601 | Kiến thức, thực hành về chăm sóc trước, trong và sau sinh của phụ nữ đang nuôi con dưới 5 tuổi tại hai huyện, tỉnh Lâm Đồng, năm 2018 | | |
602 | Kiến thức, thái độ, thực hành tiêm vắc xin phòng ung thư cổ tử cung của sinh viên nữ khối Y học dự phòng Trường Đại học Y Hà Nội năm 2019 | | |
603 | Thực trạng và nhu cầu nhân lực của hệ thống phòng chống HIV/AIDS tuyến tỉnh/thành phố trước và sau sáp nhập theo mô hình Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật năm 2018 | | |
604 | Thực trạng chấn thương nghề nghiệp của người lao động tại ba làng nghề tái chế thuộc tỉnh Hưng Yên và một số yếu tố liên quan, năm 2018 | | |
605 | Một số yếu tố liên quan đến ung thư đại trực tràng trên bệnh nhân tại hai bệnh viện ở Hà Nội năm 2018-2020 | | |
606 | Thực trạng và xu hướng mắc bệnh ung thư vú phụ nữ tại Hà Nội trong 5 năm 2010-2014 | | |
607 | Thực trạng stress, lo âu, trầm cảm và một số yếu tố liên quan của sinh viên Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội năm 2019 | | |
608 | Đánh giá tính an toàn của vắc xin Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Viêm gan B và Hib cộng hợp, hấp phụ trên trẻ em từ 6 tuần tuổi và một số yếu tố liên quan tại Hưng Yên, năm 2018 | | |
609 | Sự hài lòng của người bệnh nội trú về cung cấp dịch vụ y tế tại các khoa nội, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lạng Sơn năm 2019 | | |
610 | Thực trạng vệ sinh trường học và cận thị ở học sinh một trường Trung học cơ sở ở thành phố Hà Nội năm 2019 | | |
611 | Thực trạng triển khai và chất lượng số liệu trên hệ thống quản lý thông tin tiêm chủng quốc gia trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2019 | | |
612 | Căng thẳng nghề nghiệp và một số yếu tố liên quan ở giáo viên tiểu học quận Thanh Xuân, Hà Nội năm 2019 | | |
613 | Kiến thức, thái độ, thực hành về phân loại, thu gom chất thải rắn làng nghề của người dân tại làng nghề tái chế kim loại Mẫn Xá, Văn Môn, Yên Phong, Bắc Ninh năm 2019 | | |
614 | Thực trạng trầm cảm và một số yếu tố liên quan ở người nhiễm HIV/AIDS điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Bạch Mai, năm 2019 | | |
615 | Kiến thức và nguồn thông tin về phòng ngừa chuẩn của sinh viên cử nhân điều dưỡng năm cuối, Trường Đại học Y Hà Nội năm 2019 | | |
616 | Trầm cảm và chất lượng cuộc sống của người bệnh ung thư tại Bệnh viện Ung bướu Hà Nội, năm 2019 | | |